What does sơn trang in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word sơn trang in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sơn trang in Vietnamese.
The word sơn trang in Vietnamese means mountain farm. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word sơn trang
mountain farm
|
See more examples
Bọn cướp sơn trang đã tới đây rồi. The stronghold bandits have already been here! |
Vũ khí, radar và lớp sơn ngụy trang bị loại bỏ, giảm trọng lượng xuống còn 14.100 kg. The aircraft had all armament, radar and paint removed, which reduced weight to 14,100 kg. |
Chúng thường xuyên được sơn hoặc trang trí. Often show or concept cars. |
Con tàu cũng mang một kiểu sơn ngụy trang mới. The book also presents a new setting. |
Năm 1917, nó được trang bị súng 6-inch và được sơn một lớp sơn ngụy trang để gây khó khăn cho kẻ địch khi muốn quan sát tốc độ và hướng đi của nó. In 1917 she gained 6-inch guns and was painted with a "dazzle" camouflage scheme to make it more difficult for observers to estimate her speed and heading. |
Jem nói ông ta thấy được cháu vì bà Crenshaw có phết sơn chiếu sáng trên trang phục của cháu. Jem said he could see me because Mrs Crenshaw put some kind of shiny paint on my costume. |
Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween She painted a pumpkin to help decorate for Halloween. |
Các hoạt động bảo tồn có thể bao gồm trong chương trình bảo tồn tại chỗ hỗ trợ việc duy trì giống trong môi trường sản xuất bình thường của họ (tức là các trang trại, nông trại, nông trang, điền trang, gia trang, sơn trang hoặc trong các đàn mục súc hoặc chiên) và các chương trình bảo tồn ex situ trong đó động vật được lưu giữ tại các trang trại như các vườn thú hoặc trang trại bảo tồn đặc biệt hoặc vật liệu di truyền (ví dụ như tinh dịch hoặc phôi). Conservation activities may include in situ conservation programmes supporting the maintenance of breeds in their normal production environments (i.e. on farms, ranches or in pastoralist herds or flocks) and ex situ conservation programmes in which animals are kept at sites such as zoos or special conservation farms or genetic material (e.g. semen or embryos) is maintained in a cryoconserved form. |
Những khám phá khác tại Nekhen gồm có lăng mộ 100, ngôi mộ cổ xưa nhất với những trang trí sơn vẽ trên tường thạch cao. Other discoveries at Nekhen include Tomb 100, the oldest tomb with painted decoration on its plaster walls. |
Buổi biểu diễn này được Sơn Tùng trực tiếp trên trang YouTube của mình và thu hút được rất nhiều người xem. The show was featured live on YouTube by Son Tung and attracted a lot of viewers. |
Tuy nhiên, số lượng ngày Ferrier phải để Lucy kết hôn được sơn ở đâu đó trên trang trại của ông ở giữa đêm. Every day, however, the number of days Ferrier has left to marry off Lucy is painted somewhere on his farm in the middle of the night. |
Polygonatum annamense: loài Polygonatum họ Măng tây, Bộ Măng tây đặc hữu của vùng Trường Sơn, công bố trên Phytotaxa số 197 (2): trang 125–131 ngày 11/2/2015. Polygonatum annamense: loài Polygonatum Asparagaceae, Asparagales of Trường Sơn, published in Phytotaxa 197 (2): pages 125–131 11 February 2015. |
Đồ sơn mài Kanazawa (Kanazawa shikki), một loại hàng sơn mài chất lượng cao truyền thống được trang trí dát vàng. Kanazawa lacquerware (Kanazawa shikki) is high quality lacquerware traditionally decorated with gold dust. |
Ở đấy nó được lắp ghép lại và được sử dụng cho các chuyến bay thử nghiệm, trong suốt thời gian thử nghiệm, nó được ngụy trang bằng màu sơn của máy bay Hoa Kỳ. It was reassembled and made operational for several flight tests, during which time it was disguised with U.S. markings. |
Nhưng nếu muốn có một phiên bản thời trang hơn bạn cũng có thể sơn các ngón tay với những màu khác nhau. But if you want a more stylish version, you could also paint your nails in different colors. |
18 Và chuyện rằng, ông đụng độ với dân La Man ở biên thùy Giê Sơn, và quân của ông được trang bị gươm, đao, cùng đủ loại vũ khí chiến tranh. 18 And it came to pass that he met the Lamanites in the borders of Jershon, and his people were armed with swords, and with cimeters, and all manner of aweapons of war. |
Chính Sơn Tùng cũng tự nhận video mang phong cách cổ trang nhưng có sự kết hợp với yếu tố hiện đại. Son Tung himself also admitted that the video had ancient style but in combination with modern elements. |
Và anh ta bị bỏ lại với nhiệm vụ sơn 12 vị tông đồ tương phản với trang trí nền trần nhà nguyện Sistine, kiểu chung của tất cả trần nhà ở Italy. And he had been left with a commission to paint 12 apostles against a decorative background in the Sistine Chapel ceiling, which would look like every other ceiling in Italy. |
Có lẽ ban đầu các bức tranh đã được sơn, và tạo thành một phần của một tổng thể trang trí màu sắc rực rỡ. They would probably originally have been painted, and formed part of a brightly coloured overall decor. |
Trong một bức thư của Jeaptiste Chaigneau cho biết ở Quy Nhơn, thủy quân Tây Sơn có 54 tàu, 93 chiếc thuyền, 300 pháo hạm, 100 tàu buồm trang bị rất hùng hậu. Jeaptiste Chaigneau, in Quy Nhơn, states in a letter, that the Tây Sơn navy had 54 battleships, 93 battleboats, 300 gunboats, and 100 saillng boats. |
Người chơi có thể trang trí các trường hợp bằng đèn màu, sơn hoặc các tính năng khác, trong một hoạt động được gọi là sửa đổi trường hợp. Hobbyists may decorate the cases with colored lights, paint, or other features, in an activity called case modding. |
Vì bạn đã bao gồm từ "hoa hồng" làm từ khóa trong chiến dịch Google Ads nên quảng cáo của bạn có thể đủ điều kiện để hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm của Sơn. Because you have included the word 'roses' as a keyword in your Google Ads campaign, your ad may be eligible for display on David’s search results page. |
Trong năm 2005-2007, nó đã được tân trang hoàn chỉnh, bao gồm thay thế các dải sắt và sơn lại toàn bộ cây cầu. In 2005–2007, it underwent a complete refurbishment, including replacing the iron fascias and repainting the whole bridge. |
Trò chơi thu lợi nhuận bằng việc bán các đồ vật trong các gian hàng trò chơi, bao gồm các loại xe khác nhau và cả phun sơn trang trí. It earns revenues by selling virtual items in the in-game shop, including different types of vehicle and spraypaint. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of sơn trang in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.