What does suối nhỏ in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word suối nhỏ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use suối nhỏ in Vietnamese.
The word suối nhỏ in Vietnamese means brooklet, springlet, streamlet, brook. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word suối nhỏ
brookletnoun |
springletnoun |
streamletnoun |
brookverb noun |
See more examples
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. After a while, a trickle turns into a stream. |
Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi. At noon Pa stopped beside a little spring to let the mustangs eat and drink and rest. |
Một con suối nhỏ, chi lưu của Authie, chia đôi thị trấn. A small stream, a tributary of the Authie, separates the two parts of the commune. |
Sau vài giờ đi bộ, tôi đến một con suối nhỏ. After walking for hours, I reached a small stream. |
Để đến đó, phải băng ngang một con suối nhỏ. To get there, cross a small stream. |
Các nhánh bên phải của sông Euphrates chủ yếu là các suối nhỏ theo mùa gọi là wadis. The right-bank tributaries of the Euphrates are mostly small seasonal streams called wadis. |
Có một con suối nhỏ bên kia. There's a creek on the other side of the canyon. |
Có một dòng suối nhỏ cách đây nửa dặm There's a stream about half a klick away. |
" Aha gah hel'lah " có nghĩa là " dòng sông ", nhưng thỉnh thoảng, nó có nghĩa là " dòng suối nhỏ " Aha gah hel'lah means " river, " but sometimes, it means " stream. " |
Vùng cao nguyên rộng lớn của xứ bị chia cắt thành nhiều phần bởi vô số con suối nhỏ. Sections of the country’s large central plateau are divided off by countless small streams. |
Orenco nằm trong Thung lũng Tualatin, cùng với Lạch Rock và các dòng suối nhỏ hơn chảy qua khu vực. Orenco is located in the Tualatin Valley, with Rock Creek and other smaller streams running through the area. |
Bên dưới hội trường chính là thác nước Otowa (Otowa no taki), nơi ba dòng suối nhỏ chảy vào một cái ao. Beneath the main hall is the Otowa waterfall, where three channels of water fall into a pond. |
Cửa sổ sau nhà của chúng tôi nhìn ra một vườn hoa nhỏ và khu rừng nằm cạnh một dòng suối nhỏ. The back windows of our home overlook a small flower garden and the woods which border a small stream. |
Công viên Wortman là một công viên rất lớn có một dòng suối nhỏ chảy qua và cây cối rải rác khắp khu vực. Wortman Park is a large forested park with a small stream running through it. |
Thành phố không có hòn đảo hay vịnh lớn nào, chỉ có các vùng lõm nhỏ bởi các dòng suối nhỏ đổ ra từ sống núi Dongdae. There are no islands or large bays, only the small indentations made by the small streams flowing off the Dongdae ridgeline. |
(Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “mé nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2. (Genesis 29:1-3) Particularly in the rainy season, however, the area around small streams and rivers provides peaceful, “well-watered resting-places.” —Psalm 23:2. |
Vì thế, một con đường ẩm ướt trong rừng hoặc một bờ suối nhỏ là nơi lý tưởng để ngắm nhìn các chú bướm vùng rừng mưa nhiệt đới. Thus, a damp forest path or the edge of a small stream may prove the ideal place to observe the butterflies of the rain forest. |
Pliny cũng mô tả các phương pháp được sử dụng để rửa quặng từ dòng suối nhỏ chảy qua các máng giúp đọng lại các hạt vàng nhỏ nặng. Pliny also describes the methods used to wash the ores using smaller streams on riffle tables to enable the heavy gold particles to be collected. |
Một số bánh xe nước đã được sử dụng trong các con sông lớn hơn, nhưng chúng không hiệu quả trong các dòng suối nhỏ hơn được tìm thấy gần các mỏ. Some water wheels were used in the larger rivers, but they were ineffective in the smaller streams that were found near the mines. |
Huyện có một số dòng suối nhỏ đổ vào biển Nhật Bản như Kwangmoch'ŏn, Segolch'ŏn, Pokkokch'ŏn, và Och'onch'ŏn Có một số suối nước nóng trên địa bàn huyện. Numerous small streams flow into the Sea of Japan, including the Kwangmoch'ŏn, Segolch'ŏn, Pokkokch'ŏn, and Och'onch'ŏn. |
Ở Nigeria, các trường hợp đã xảy ra giữa người da trắng sống trong khuôn viên trường Đại học Ibadan chỉ sau năm 1965, khi một dòng suối nhỏ chảy qua khuôn viên trường được đập để làm hồ nhân tạo. In Nigeria, cases have occurred among Caucasians living on the campus of University of Ibadan only after 1965, when a small stream flowing through the campus was dammed to make an artificial lake. |
Ngoài hai con sông lớn là sông Hồng và sông Chảy, còn có khoảng 200 ngòi, suối lớn nhỏ và hồ, đầm. Besides the two main rivers, the Red and the Đà, the province has about 200 canals, small streams and large lakes and swamps. |
Nguồn gốc thực sự của Adda là trong một số hồ nhỏ gần đầu của thung lũng Fragile, nhưng khối lượng của nó được tăng lên do nguồn nước từ một số suối nhỏ, gần thị trấn Bormio, tại dãy núi Alps Raetian. The Adda's true source is in some lakes near the head of the Fragile glen, but its volume is increased by the union with several smaller streams, near the town of Bormio, at the Raetian Alps. |
Em biết con suối nước trong nhỏ nơi những con ngỗng trời uống nước. I know the little spring where the pigeons drink. |
Có nhiều suối và sông nhỏ chảy giữa những đỉnh núi này. There are many small streams and rivers between these ridges. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of suối nhỏ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.