What does theo hợp đồng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word theo hợp đồng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use theo hợp đồng in Vietnamese.
The word theo hợp đồng in Vietnamese means contractual, a contractual commitment, contract, contract worker, employee. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word theo hợp đồng
contractual
|
a contractual commitment
|
contract
|
contract worker
|
employee
|
See more examples
Các nông dân trồng cọ theo hợp đồng với BIDCO và bán lại sản phẩm cho nhà máy. In addition, outgrower farmers grow palm oil on contract with BIDCO and sell their produce to the processor. |
Những người nhập cư theo hợp đồng này được gọi là “những người trả nợ.” The term used to describe these indentured immigrants was “redemptioners.” |
Theo hợp đồng này, thì nó là của cô bé này According to the lease, it belonged to this chick |
Trên thực tế thì theo hợp đồng tôi không có quyền gì đối với tờ bìa. In fact, under my contract I had no control over the cover. |
Trong việc chế tạo Valiant theo hợp đồng với Bộ Hải quân, Fairfields bị lỗ mất 78.836 bảng Anh. On the construction of Valiant by Admiralty contract, Fairfields lost £78,836. |
Số lần hiển thị hoặc nhấp chuột mà một mục hàng phải phân phối theo hợp đồng. The amount of impressions or clicks that a line item is contracted to deliver. |
Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng) Direct carrier billing (postpaid / contract) |
Tháng 1 năm 2011, Dier đồng ý đến Everton theo hợp đồng cho mượn có thời hạn ngắn đến ngày 30 tháng 6. In January 2011, Dier agreed to join Everton on loan until 30 June. |
Một số loại ràng buộc, đặc biệt là theo hợp đồng, trong lịch sử được coi làchống cạnh tranh. Some kinds of tying, especially by contract, have historically been regarded as anti-competitive. |
Ngày 29 tháng 8 năm 2012, Bojan gia nhập Milan theo hợp đồng cho mượn có thời hạn một năm từ Roma. On 29 August 2012, Bojan joined Milan on a season-long loan from Roma. |
Đó là sản phẩm đầu tiên của Microsoft (lúc đó tên là Micro-Soft), được MITS phân phối theo hợp đồng. It was Microsoft's first product (as Micro-Soft), distributed by MITS under a contract. |
Một phát ngôn viên của cảnh sát nói vụ ám sát này có thể là một vụ giết người theo hợp đồng. A police spokesman said the murder was likely a contract killing. |
Milan từ chối lời đề nghị mua tiền đạo của Chelsea, nhưng đưa Crespo về đội bóng theo 1 hợp đồng cho mượn. Milan refused the monetary offer but took Crespo on loan. |
Theo hợp đồng kinh doanh, anh là chủ sở hữu của Aji-3 - một người máy được gửi đến để anh kiểm tra. As the business contract states, he is the owner of Aji 3, the robot that was sent to him to be tested. |
Tháng 9 năm 2007, Johnson gia nhập câu lạc bộ tại Championship là Watford theo hợp đồng cho mượn có thời hạn ba tháng. In September 2007, Johnson joined Championship club Watford on a three-month loan. |
Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London. Harry Beck was a 29-year-old engineering draftsman who had been working on and off for the London Underground. |
Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy. When users buy computer software, they agree to abide by the limits spelled out in the licensing agreement for that program. |
Khoảng không quảng cáo chưa bán không có nghĩa vụ theo hợp đồng phải phân phối số lần hiển thị được yêu cầu. Unsold inventory that is not contractually obligated to deliver a requested number of impressions. |
Ngày 26 tháng 1 năm 2017, Colorado Springs Switchbacks FC thông báo rằng Frater sẽ gia nhập đội bóng theo hợp đồng cho mượn một mùa giải. On January 26, 2017, the Colorado Springs Switchbacks FC announced Frater would be joining the team for a season long loan. |
Từ năm 2010 đến 2017, nó được vận hành theo hợp đồng bởi DB Regio Tyne & Wear Limited, một công ty con của Untila UK Trains. Between 2010 and 2017 it was operated under contract by DB Regio Tyne & Wear Limited, a subsidiary of Arriva UK Trains. |
Anh chuyển đến đội bóng Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc Beijing Guoan theo hợp đồng cho mượn 1 năm vào ngày 25 tháng 1 năm 2013. He moved to Chinese Super League side Beijing Guoan on a one-year loan deal on 25 January 2013. |
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ. You may advertise mobile devices with monthly instalments, but you may not bundle them with a service contract. |
Các nhà cung cấp sẽ làm việc với Người mua để đảm bảo số lượng phù hợp được giao đúng thời điểm theo hợp đồng. Suppliers will work with Buyers to ensure the right quantity is delivered in the right time as per the contract. |
Các chi tiết gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm kèm theo hợp đồng dịch vụ truyền thông với một sản phẩm không dây Details a monthly or annual payment plan that bundles a communications service contract with a wireless product |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of theo hợp đồng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.