What does thủ pháp in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word thủ pháp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thủ pháp in Vietnamese.

The word thủ pháp in Vietnamese means artifice, fiddle, con game, gimmick, knack. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word thủ pháp

artifice

fiddle

con game

gimmick

knack

See more examples

Không phải thủ pháp của cô ta.
It's not her technique.
Bất cứ người nào mà giết được gã bởi thủ pháp dùng kiếm như dao
Whoever killed him used a sword like a machete.
Giờ đây, tôi đang chỉ huy một lực lượng phân tán và phải dùng những thủ pháp khác.
I'm now leading a force that's dispersed, and I've got to use other techniques.
Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật.
They're law-abiding, taxpaying american citizens.
Đe dọa họa liên lụy vợ con là thủ pháp của các người.
Ruining others'families is your way of life.
Cá trích đỏ cũng có thể được dùng như là một hình thức của thủ pháp báo trước giả.
A red herring can also be used as a form of false foreshadowing.
Sự thay đổi luật nhanh chóng làm cho những người nghiệp dư tự nguyện khó tuân thủ pháp luật.
Rapidly changing laws make it difficult for a willing non-specialist to remain law-abiding.
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
Follow local laws about using mobile devices, headphones and helmets.
Trận chiến kéo dài 8 ngày và là một thất bại đáng thất vọng cho các lực lượng phòng thủ Pháp và Hà Lan.
The battle lasted eight days and was a disappointing defeat for the French and Dutch forces defending the province.
Cũng giống như phương án đổi, Phương án tiến Tốt (Advance Variation) thường được chơi trong thời kỳ đầu của Phòng thủ Pháp.
Like the Exchange, the Advance Variation was frequently played in the early days of the French Defence.
11 thủy thủ Pháp từ tàu hộ tống Dupleix bị các võ sĩ samurai giết tại Tosa trong sự kiện Sakai vào ngày 8 tháng 3 năm 1868.
Eleven French sailors from the corvette Dupleix were killed by samurai of Tosa in the Sakai incident on March 8, 1868.
Tuy nhiên đội Anh thực tế là một câu lạc bộ còn các cầu thủ Pháp gồm nhiều cầu thủ người nước ngoài đang sống tại Paris.
However, the British team was effectively a club touring side and the French players were drawn partly from expatriates living in Paris.
Điều 59 bắt buộc công dân phải tuân thủ pháp luật và tuân thủ các tiêu chuẩn xã hội xã hội chủ nghĩa theo quyết định của Bên đó.
Article 59 obliged citizens to obey the laws and comply with the standards of socialist society as determined by the Party.
Với câu trả lời cho nước 1.e4 là 1...e6, phòng thủ Pháp nhận được tương đối ít sự chú ý vào thế kỷ 19 nếu so sánh với 1...e5.
As a reply to 1.e4, the French Defence received relatively little attention in the nineteenth century compared to 1...e5.
Tổng cộng, ông đã ghi được 75 bàn thắng trong 346 trận chơi ở Ligue 1, và là cầu thủ Pháp đầu tiên nhận được Quả bóng vàng châu Âu vào năm 1958.
In total, he scored 75 goals in 346 matches in France's top flight, and was awarded the Ballon d'or by France Football in 1958.
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật.
So they're trying legal tricks and we're trying technical tricks.
Nhà vô địch thế giới đầu tiên, Wilhelm Steinitz, đã nói: "Tôi chưa bao giờ chơi Phòng thủ Pháp một lần trong đời, đó là khai cuộc ngớ ngẩn nhất trong mọi loại khai cuộc".
The first world chess champion Wilhelm Steinitz said "I have never in my life played the French Defence, which is the dullest of all openings".
Vào ngày 5 tháng 9 năm 1927, nó đã có mặt trong lễ hội khánh thành biển tưởng niệm vinh danh những binh sĩ và thủy thủ Pháp đã bỏ mình trong chiến dịch tại Yorktown, Virginia vào năm 1781.
On 5 September 1927, Arkansas was present for ceremonies unveiling a memorial tablet honoring the French soldiers and sailors who died during the Yorktown campaign in 1781.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
Comply with local laws when submitting price information.
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý.
There were also numerous legal documents to fill out.
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7.
Baruch was called upon to help with the legal proceedings. —Jeremiah 32:1, 2, 6, 7.
Tôi tưởng người như anh không tin thủ tục pháp lý chứ.
I thought people like you didn't believe in the legal process.
16: Philippe Pétain trở thành thủ tướng Pháp sau khi chính phủ của Reynaud từ chức.
16: Philippe Pétain becomes premier of France upon the resignation of Reynaud's government.
Florence Arthaud (28 tháng 10 năm 1957 - 9 tháng 3 năm 2015) là một nữ thủy thủ người Pháp từ Boulogne-Billancourt.
Florence Arthaud (28 October 1957 – 9 March 2015) was a French sailor from Boulogne-Billancourt.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of thủ pháp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.