What does tơ tằm in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word tơ tằm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tơ tằm in Vietnamese.
The word tơ tằm in Vietnamese means silk. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word tơ tằm
silk
|
See more examples
Ngọn núi Bogda Khan có tơ tằm, nến, và hương được gửi đến từ Urga bởi hai amban nhà Thanh. The Bogda Khan Mountain had silk, candles, and incense sent to it from Urga by the two Qing ambans. |
Năm 1272, Marco Polo đã đến thăm thành phố và nhận xét về ngành công nghiệp lụa tơ tằm của thành phố. In 1272 it was visited by Marco Polo, who remarked on the city's fine silk-weaving industry. |
Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon. Now I'm going to mark on the toughness values for nylon fiber, bombyx -- or domesticated silkworm silk -- wool, Kevlar, and carbon fibers. |
Người Ngưỡng Thiều cũng có thể đã thực hành một dạng sớm của chăn nuôi tằm tơ. They may also have practiced an early form of silkworm cultivation. |
Tôi đã phải thu gom tơ từ lũ tằm, sau đó mắc chúng vào bánh xe của máy dệt... I gathered the silk from my silkworms and I spun it into thread on my spinning wheel. |
Dây cầu nguyện (tiếng Hy Lạp: κομποσκοίνι - komboskini; tiếng Nga: чётки - chotki (most common term) or вервица - vervitsa (literal translation); tiếng Ả Rập: مسبحة, chuyển tự misbaḥa; Romania: metanii / metanier; Serbia: бројаница - broyanitsa; tiếng Bulgaria: броеница - broyenitsa; tiếng Ai Cập Coptic: ⲙⲉⲕⲩⲧⲁⲣⲓⲁ - mequetaria/mequtaria) là một vòng lặp gồm các nút dệt phức tạp được hình thành theo hình chữ thập, thường làm từ len hoặc con tơ tằm. A prayer rope (Greek: κομποσκοίνι - komboskini; Russian: чётки - chotki (most common term) or вервица - vervitsa (literal translation); Arabic: مسبحة, translit. misbaḥa; Romanian: metanii / metanier; Serbian: бројаница / brojanica - broyanitsa; Bulgarian: броеница - broyenitsa; Coptic: ⲙⲉⲕⲩⲧⲁⲣⲓⲁ - mequetaria/mequtaria) is a loop made up of complex woven knots formed in a cross pattern, usually out of wool or silk. |
Nếu chúng ta nghĩ, ví dụ, về Louis Pasteur sống trong những năm 1860 được yêu cầu nghiên cứu về những bệnh của tằm trong ngành tằm tơ, và các phát hiện của ông là sự khởi đầu của thuyết mầm bệnh If we think, for example, of Louis Pasteur, who in the 1860s was asked to study the diseases of silk worms for the silk industry, and his discoveries were really the beginning of the germ theory of disease. |
Qua hai hay ba tuần, 6500 con tằm đã dệt được 6500 km tơ. And over two to three weeks, 6,500 silkworms spin 6,500 kilometers. |
Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải. It is tougher and more waterproof than silkworm strands, which are commonly used in clothing. |
Thủ đô Constantinopolis của đế quốc Byzantine là trung tâm dệt tơ tằm đầu tiên ở Châu Âu. The Byzantine capital of Constantinople was the first significant silk-weaving center in Europe. |
Chúng tôi có tơ tằm Thái. And then we have silk, Thai silk. |
Những người giàu có thể mặc đồ tơ tằm. Most rich people would wear them. |
Đây thật là tơ tằm của Trung Quốc. This is genuine Chinese silk. |
Tơ tằm và bông được dệt thành nhiều mẫu mã và họa tiết khác nhau, mỗi khu vực phát triển phong cách riêng biệt và kỹ thuật của nó. Silk and cotton were woven into various designs and motifs, each region developing its distinct style and technique. |
Lý do tôi đến sạp này là vì Bhrat bên kia dùng lông cừu... còn Mohan thì dùng lông thỏ... ít ra anh dùng tơ tằm có chất lượng hợp lý. The reason I come to this stall is that whereas Bharat over there uses wool and Mohan goes with the rabbit fur you at least use a reasonable quality of silk. |
Những con tằm thường bị hơ nóng đến chết bên trong kén để các sợi tơ được gỡ rối và được sử dụng trong ngành dệt. Silkworms are often boiled to death inside their cocoons, their silk unraveled and used in the textile industry. |
Vào năm 1602, chính quyền Mạc phủ ra lệnh thả rông hết tất cả các con mèo để chúng tham gia bắt chuột và các loài gặm nhấm khác vốn đang gây hại tới ngành sản xuất tơ tằm. In 1602, Japanese authorities decreed that all cats should be set free to help deal with rodents threatening the nation's silkworm population and associated industry. |
Tơ tằm đã có ảnh hưởng rất lớn tới lịch sử loài người, các mối quan hệ thương mại được thiết lập trên con đường vận chuyển tơ lụa giữa Trung Quốc và phần còn lại của thế giới. The silkworm has greatly affected human history, as silk-driven trade established relationships between China and the rest of the world. |
Các thương gia thời trung cổ bắt đầu kinh doanh các món hàng hóa kỳ lạ được nhập từ những vùng đất xa xôi bao gồm gia vị, rượu vang, thực phẩm, lông thú, vải mịn, đặc biệt là tơ tằm, thủy tinh, đồ trang sức và nhiều hàng xa xỉ khác. Medieval merchants began to trade in exotic goods imported from distant shores including spices, wine, food, furs, fine cloth, notably silk, glass, jewellery and many other luxury goods. |
Chúng tôi thực sự thấy kinh ngạc với loài tằm -- loài tằm mà bạn thấy đang nhả tơ như vậy. And so we marvel at silk worms -- the silk worm you see here spinning its fiber. |
Chúng tôi thực sự thấy kinh ngạc với loài tằm loài tằm mà bạn thấy đang nhả tơ như vậy. And so we marvel at silk worms -- the silk worm you see here spinning its fiber. |
Chúng tôi nhận thấy việc thiết kế những khuôn mẫu này cho phép chúng ta tạo hình sợi tơ gốc mà không phải đun sôi kén tằm. We realized that designing these templates allowed us to give shape to raw silk without boiling a single cocoon. |
Nhấn mạnh tiến trình vỡ rừng để tạo những khoảnh rừng dâu tằm, vì cây dâu tằm là loài cây nuôi dưỡng tằm lài động vật này sẽ tạo ra những sợi tơ mà sau này sẽ được dùng vào việc dệt lụa Accentuating the process of deforestation to create mulberry groves, for the mulberry trees were the tress that hosted the silk worms, that would spin the fiber that would be used for the making of silk. |
Bằng cách buôn lậu tằm và tự sản xuất lụa, các Byzantine có thể vượt qua sự buôn bán tơ lụa Trung Quốc do các đối thủ chính của họ là Đế quốc Sasania chiếm đóng. By smuggling silkworms and producing silk of their own, the Byzantines could bypass the Chinese silk trade dominated by their chief rivals, the Sasanian Empire. |
Họ cũng buôn lậu tằm ra khỏi Trung Quốc với sự giúp đỡ của các nhà sư Nestorian, người tuyên bố rằng vùng đất của Serindia nằm ở phía bắc Ấn Độ và sản xuất tơ lụa tốt nhất. They also smuggled silkworms out of China with the help of Nestorian monks, who claimed that the land of Serindia was located north of India and produced the finest silk. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of tơ tằm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.