What does uỷ ban in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word uỷ ban in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use uỷ ban in Vietnamese.

The word uỷ ban in Vietnamese means committee, board. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word uỷ ban

committee

noun (group of persons convened for the accomplishment of some specific purpose)

Ta có biết gì về các thành viên của uỷ ban không?
Do we have anything on the committee members?

board

noun

See more examples

Con từ chức Uỷ ban của mình.
I'm resigning my commission.
Từ tháng 5 năm 1918 đến tháng 8 năm 1919, ông là Chủ tịch Uỷ ban Ispolkom của Hiệp hội Nizhny Novgorod.
From May 1918 to August 1919 he was the Chairman of the Ispolkom (Committee) of the Nizhny Novgorod gubernia.
Uỷ ban Trung ương quyết định không xuất bản bản di chúc.
The Central Committee decided not to publish the testament.
Ta có biết gì về các thành viên của uỷ ban không?
Do we have anything on the committee members?
Phải bổ nhiệm 1 uỷ ban.
A commission must be appointed.
Tưởng tôi không biết cô là kẻ dùng Uỷ Ban Chứng Khoán để chơi tôi chắc?
You think I didn't know that you were the one who sicced the S.E.C. on me?
Bà cũng là người đầu tiên trong 5 phó chủ tịch của Uỷ ban Barroso với 27 thành viên.
He was also one of five vice-presidents of the 27-member Barroso Commission.
Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng.
I told you that I have friends on the committee, which is true.
Tôi đồng ý trình diện trước uỷ ban ngày hôm nay... bởi vì... tôi có tội.
I have agreed to appear before this committee today... because... I'm guilty.
Nếu Underwood thua, uỷ ban sẽ giải tán.
When Underwood loses, the committee goes away.
Tôi là Agent McGowen của Uỷ Ban Chứng Khoán và Giao Dịch.
This is Agent McGowen of the S.E.C.
Chứ không phải việc tôi can thiệp vào các công việc của uỷ ban.
Not that I interfere with committee work.
Cô đã từng là thành viên của Uỷ ban Tổ chức Trung Quốc - Hoa Kỳ 100 từ năm 2004.
She has been a member of the Chinese-American organization Committee of 100 since 2004.
Hãy để Dreyer ngăn chặn việc đó trong uỷ ban.
Let's have Dreyer block it in committee.
Tôi muốn nói chuyện với sếp cô về Uỷ ban Tuyên chiến.
I wanna talk to your boss about the Declaration of War Committee.
Tôi bay đến New York nghe bài giảng của McGeorge Bundy tại Uỷ ban Đối ngoại.
I took the shuttle to New York to go to a lecture at the Council on Foreign Relations by McGeorge Bundy.
Tên tôi là Justin Quayle Tôi là người của uỷ ban
My name is Justin Quayle from the High Commission.
Họ có cả một uỷ ban chuyên gia...
They have an expert committee that-
Cách xác định này là của Uỷ ban Địa phận England.
The type locality is from England.
Anh làm ở uỷ ban lâu chưa?
You been at the commission long?
Nói cho uỷ ban chỗ chôn xác, để dễ nói chuyện.
Tell the committee where the bodies are buried, so to speak.
Và hãy đóng cửa cái uỷ ban này.
And then shut this committee down.
Trong nhiều trường hợp, họ được sự ủng hộ của các uỷ ban đảng của trường.
In many cases, these were supported by the universities' Party committees.
Đây là một tờ đơn tìm thấy trên web của Uỷ ban taxi và xe Limousine.
This is a form you can find on the Taxi and Limousine Commission website.
Những chi tiết khác được công bố bởi Uỷ ban 9/11 vào tháng 7 năm 2004.
The case was later also mentioned in the 9/11 Commission Report released in July 2004.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of uỷ ban in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.