encabulado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encabulado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encabulado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ encabulado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rụt rè, bẽn lẽn, e lệ, ngượng ngùng, e thẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encabulado
rụt rè(sheepish) |
bẽn lẽn(sheepish) |
e lệ(bashful) |
ngượng ngùng(sheepish) |
e thẹn(sheepish) |
Xem thêm ví dụ
No caso de Davi, seus companheiros “olharam para [Jeová] e ficaram radiantes, e suas próprias faces de modo algum podiam estar encabuladas”. Trong trường hợp của Đa-vít, những người đồng hành với ông “ngửa-trông Chúa thì được chói sáng, mặt họ chẳng hề bị hổ-thẹn”. |
Eu fico um pouco encabulado. Tớ cảm thấy bối rối vì nó. |
Irmãs, não quero exagerar em meus louvores a vocês, como às vezes fazemos nos discursos do Dia das Mães, que as deixam encabuladas. Thưa các chị em, tôi không muốn tán dương các chị em nhiều quá vì đôi khi chúng ta làm như thế trong các bài nói chuyện vào Ngày Lễ Mẹ mà làm cho các chị em không thấy thoải mái. |
Pergunte a um deles se existe tal coisa como ‘o certo e o errado’, e logo se verá diante de alguém confuso, encabulado, apreensivo e inseguro. . . . Cứ thử hỏi một người trong bọn họ về ‘điều phải hay quấy’ xem, thì hẳn bạn sẽ thấy người đó hoang mang, líu lưỡi, bồn chồn và bất ổn... |
21. (a) Em que sentido ‘a lua cheia ficará encabulada e o sol brilhante ficará envergonhado’? 21. (a) “Mặt trăng sẽ xấu-hổ, mặt trời sẽ mất-cỡ” như thế nào? |
E a lua cheia ficou encabulada e o sol brilhante ficou envergonhado, pois, Jeová dos exércitos tornou-se rei no monte Sião e em Jerusalém, e diante dos seus homens idosos, com glória.” — Isaías 24:21-23. Mặt trăng sẽ xấu-hổ, mặt trời sẽ mất-cỡ; vì Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ trị-vì trên núi Si-ôn, tại Giê-ru-sa-lem; và sự vinh-hiển sẽ chói-lói trước mặt các trưởng-lão”.—Ê-sai 24:21-23. |
Pois, envergonhar-se-ão das árvores possantes que desejastes, e vós ficareis encabulados por causa dos jardins que escolhestes.” Vậy các ngươi sẽ hổ-thẹn vì những cây thông mình ưa; mất-cỡ vì những vườn mình đã chọn”. |
Sohrab sorriu, encabulado. — Thank you very much — disse ele, em inglês. Sohrab mỉm cười bẽn lẽn: Cảm ơn bà nhiều lắm, – nó nói bằng tiếng Anh. |
Quando as nações se unirem no predito esforço global para destruir o povo de Deus, nós nos lembraremos das seguintes palavras da oração do salmista: “Fiquem envergonhados e perturbados para todo o sempre, e fiquem encabulados e pereçam.” — Sal. Kinh Thánh báo trước các nước thế gian sẽ nhóm lại trong nỗ lực toàn cầu để hủy diệt dân Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encabulado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới encabulado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.