encajar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encajar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encajar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encajar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp, đồng ý, đặt, 同意, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encajar
hợp(accord) |
đồng ý(agree) |
đặt(stick) |
同意(agree) |
phù hợp(consort) |
Xem thêm ví dụ
Bonmann completó 14 partidos de la liga en la A-League de la juventud y se detuvo en la primera ronda más de nueve horas sin encajar un gol. Bonmann hoàn thành 14 trận tại giải Bundesliga A-Jugend và vẫn giữ vị trí đầu tiên trong vòng 9 giờ mà không bị thủng lưới. |
¿ Recuerdas cómo era antes de que Anna se marchara y te encajara a la niña? Nhớ những gì chúng ta làm |
Pero hice encajar todas estas palabras... Nhưng, nếu các ngươi thấu đắc hai câu ấy... |
—Susie está muerta —dijo, incapaz de hacerlo encajar en las reglas del juego—. “Chị Susie chết rồi,” ông nói, chịu không ghép nổi chuyện này vào bất cứ luật chơi nào. |
Esperaba que trabajase toda la noche para encajar todas las piezas. Tôi đã nghĩ là anh sẽ làm việc cả đêm để ghép những mẩu nhỏ ấy lại với nhau. |
Aparte de que lo hacía sentir más maduro, le ayudaba a encajar en su grupo de compañeros. Với người ấy, bạn cảm thấy mình chín chắn hơn và dễ hòa nhập với bạn bè. |
Ajustan automáticamente su tamaño, aspecto y formato para encajar en cualquier espacio publicitario disponible. Quảng cáo thích ứng tự động điều chỉnh kích thước, giao diện và định dạng cho vừa với mọi không gian quảng cáo có sẵn. |
Las ideas principales y los textos que utilicemos deben encajar con el tema general. Các điểm chính và các câu Kinh-thánh mà chúng ta dùng phải thích hợp với sự khai triển của đề tài tổng quát. |
Curiosamente, coges a toda la población de la tierra y los tuvieras a todos viviendo en un lugar con la misma densidad de personas que viven en la ciudad de Nueva York, podrías encajar a todos y cada uno de nosotros en el estado de Tejas. Thú vị thay, nếu bạn đem toàn bộ dân số Trái Đất về sinh sống cùng một nơi có mật độ dân số như ở New York, thì bạn có thể đặt tất cả nhân loại vừa vặn trong bang Texas. |
Recuerdo que uno de nuestros niños (no diré su nombre para proteger su identidad) solía fijarse en las piezas individuales, y cuando estas no encajaban en el lugar que él pensaba que debía encajar se enojaba y asumía que ésta no servía y la quería botar. Tôi nhớ rằng một trong mấy đứa con của chúng tôi (tôi sẽ không cho biết tên của nó để bảo vệ danh tính của nó) thường tập trung vào từng miếng hình nhỏ, và khi một miếng hình không khớp với chỗ mà nó nghĩ là miếng hình đó phải được xếp vào, thì nó sẽ trở nên tức giận và cho rằng miếng hình đó không tốt và muốn vứt đi. |
Tiene que encajar con la dimensionalidad de este vector. Đô thị này có để phù hợp với kích thước của véc tơ này. |
Pero el contexto aquí parece encajar mejor con otra rama de la organización de Satanás... la archienemiga Babilonia. Nhưng các ý tưởng liên hệ trong đoạn văn này dường như thích hợp với một nhánh khác trong tổ chức của Sa-tan hơn: đó là xứ Ba-by-lôn, một kẻ thù lợi hại nhất. |
Debes encajar para insertarte. Cậu phải phù hợp để gia nhập. |
Puede ser que la gente no quiera tratar con nadie que no desea o no puede encajar en una categoría etiquetada como normal. Có thể người ta không muốn liên quan đến bất cứ ai không thể tự điều chỉnh trong khuôn khổ được "dán mác" bình thường. |
Tuve que hacer pequeños agujeros en la base de la aguja para encajar sus pies allí. Tôi phải làm những cái lỗ nhỏ ở dưới cây kim để nhét chân của nó vào. |
Una vez que lo sientan, todo encajará por sí solo. Khi chúng cảm nhận được, mọi chuyện sẽ tự ổn thỏa thôi. |
¿Y, como los constructores de la antigüedad, en Cuzco podrían encajar piedras tan juntas de manera que no pase ni una lamina de navaja entre ellas? Và làm thế những thợ xây cổ đại ở Cuzco cất đặt những khối đá khít nhau đến mức ngay cả một lưỡi dao cạo cũng không thể lách vào khe nối? |
Sin embargo, la arquitectura tuvo que adaptarse para encajar con las características del clima desértico y mediterráneo. Tuy vậy, kiến trúc xây dựng phải được điều chỉnh sao cho phù hợp với những hiện tượng thời tiết cực đoan ở Địa Trung Hải và sa mạc. |
Para encajar en un grupo de amigos Hợp ý bạn bè |
¿En qué descripción deben tratar de encajar las esposas de los ancianos y de los siervos ministeriales? Vợ trưởng lão và tôi tớ thánh chức phải cố làm theo những điều miêu tả nào? |
¿Cómo puede encajar nuestro servicio del campo personal con el concepto de servir “día y noche”? Điều gì sẽ khiến công việc rao giảng của cá nhân chúng ta xứng với lời miêu tả về thánh chức “ngày đêm”? |
Soy bloguero, cineasta y carnicero, y voy a explicar cómo estas identidades pueden encajar. Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào. |
Y como me sentía sola, empecé a actuar como ellas con tal de encajar.” Mình thấy lẻ loi nên đành hùa theo tụi nó để được chấp nhận”. |
¿Cómo encajará en el matrimonio el trabajo del hombre? Công việc làm của người chồng sẽ thích hợp cho hôn nhân như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encajar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encajar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.