encaminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encaminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encaminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ encaminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuyển tiếp, đường ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encaminhar
chuyển tiếpverb Alguém já me pediu que parasse de lhe encaminhar e-mails? Đã từng có ai yêu cầu mình dừng việc chuyển tiếp thư cho họ chưa? |
đường ốngverb |
Xem thêm ví dụ
Ao configurar o filtro, você poderá escolher o endereço de e-mail ao qual encaminhar essas mensagens. Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó. |
Leia e envie e-mails de endereços do Yahoo, Hotmail e outros usando o aplicativo Gmail, em vez de encaminhar seu e-mail. Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư. |
Por isso é importante ser cauteloso quanto a repetir ou encaminhar para outros relatos não confirmados. Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực. |
Ao contrário dos que crêem na imortalidade da alma, as Testemunhas de Jeová não realizam serviços fúnebres com a idéia errônea de encaminhar o falecido para outro mundo. Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác. |
Para encaminhar apenas determinados tipos de mensagens para outra conta, crie um filtro para essas mensagens. Nếu bạn chỉ muốn chuyển tiếp một số loại thư nhất định đến tài khoản khác, hãy tạo bộ lọc cho các thư đó. |
Mencione que essas informações podem ser usadas para encaminhar os interessados à organização e mostrar-lhes como a verdade produz qualidades cristãs naqueles que vivem em harmonia com ela. Nêu ra làm cách nào dùng tài liệu này để hướng dẫn những người chú ý đến tổ chức và cho họ thấy làm thế nào lẽ thật sanh ra những đức tính của tín đồ Đấng Christ cho những ai sống phù hợp với lẽ thật. |
Por que motivos nós também devemos encaminhar as pessoas interessadas à congregação local? Hãy nêu vài lý do khiến chúng ta cũng nên hướng người mới chú ý đến hội-thánh địa phương. |
Se eu encaminhar você para uma igreja, encontrará apenas estátuas sem vida — ninguém fala, e tudo é escuro. Nếu tôi khuyên chị đến nhà thờ, ở đấy chị chỉ thấy những bức tượng vô tri vô giác, không có ai để trò chuyện và mọi sự đều ở trong tình trạng tối tăm. |
Demora o teu tempo a encaminhar o público para a saída, a dizer adeus aos actores. Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên. |
8 Há ainda outro perigo em encaminhar e-mails ou mensagens sem pensar bem. 8 Có mối nguy hiểm khác khi vội vàng chuyển tiếp thư điện tử và tin nhắn. |
14 Encaminhe os estudantes para a organização de Jeová: Quem faz discípulos tem a responsabilidade de encaminhar o estudante para a organização de Jeová. 14 Hướng dẫn người học tới tổ chức Đức Giê-hô-va: Người đào tạo môn đồ có trách nhiệm hướng sự chú ý của người học vào tổ chức Đức Giê-hô-va. |
Os ungidos de Deus dedicaram-se com afinco a pregar, ensinar e encaminhar pessoas à adoração verdadeira. Những người được xức dầu của Đức Chúa Trời chuyên cần rao giảng, dạy dỗ và hướng người ta đến sự thờ phượng thật. |
O segundo princípio de "Half the Sky" é que, pondo de parte a moral do certo e errado e apenas a um nível puramente prático, pensamos que uma das melhores formas de combater a pobreza e lutar contra o terrorismo é educar as raparigas e encaminhar as mulheres para a força de trabalho formal. Nghị luận thứ 2 của "Nửa Bầu Trời" là, hãy tạm quên đi sự đúng sai về đạo đức của vấn đề này và chỉ tập trung thuần túy vào thực tế chúng tôi nghĩ rằng 1 trong những cách tốt nhất để giảm nghèo và chống lại khủng bố là giáo dục cho bé gái và đưa phụ nữ vào nguồn nhân lực chính quy |
[Anexar] : encaminhar como anexo [Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm |
Deveras, o apreço deveria impelir-nos a encaminhar outros a esta Fonte de justiça e perdão. Thật vậy, lòng biết ơn nên thúc đẩy chúng ta hướng người khác đến Cội nguồn của sự công bình và sự tha thứ. |
Os superintendentes do serviço das congregações envolvidas podem elaborar juntos um sistema para cobrir território multilíngue e encaminhar os interessados para a respectiva congregação ou grupo. Giám thị công tác của các hội thánh có liên quan có thể cùng thiết lập một hệ thống để rao giảng hết khu vực đa ngôn ngữ và hướng những người chú ý đến hội thánh hoặc nhóm thích hợp. |
Configure o encaminhamento de e-mail para criar aliases de e-mail descritivos que podem encaminhar mensagens para uma caixa de entrada. Thiết lập tùy chọn chuyển tiếp email để tạo các bí danh email mô tả dễ hiểu, đồng thời có thể chuyển tiếp thư đến một hộp thư đến. |
Certos assuntos é melhor encaminhar a anciãos da congregação ou, se quem pergunta é jovem, aos pais. Đối với một số vấn đề, tốt nhất nên nhờ đến các trưởng lão, hoặc nếu người xin lời khuyên là người trẻ thì nên nhờ cha mẹ em ấy giúp giải quyết. |
Os mecanismos de pesquisa precisam de um URL exclusivo para cada conteúdo para poderem rastrear, indexar e encaminhar os usuários para esse conteúdo. Các công cụ tìm kiếm cần một URL riêng cho mỗi phần nội dung để có thể thu thập dữ liệu và lập chỉ mục nội dung đó cũng như để giới thiệu người dùng đến nội dung. |
□ Além de ensinar doutrinas, a que devemos estar alertas a encaminhar aqueles com quem estudamos a Bíblia? □ Ngoài việc giảng dạy các giáo lý chúng ta nên mau mắn giới thiệu cho người đang học biết những gì? |
Depois da preparação, se você atender aos requisitos abaixo, poderá usar a ferramenta Alteração de endereço para encaminhar os sinais do site antigo ao novo. Sau khi thực hiện các bước chuẩn bị, nếu đáp ứng các điều kiện bên dưới thì bạn có thể sử dụng công cụ Thay đổi địa chỉ để chuyển tiếp các tín hiệu từ trang web cũ sang trang web mới. |
(b) A quem e a que queremos encaminhar as pessoas a quem ensinamos? b) Chúng ta muốn hướng dẫn những người chúng ta giảng dạy đến ai và đến gì? |
Além disso, ajudou a encaminhar a decisão da Igreja de contratar os serviços de uma empresa internacional de relações públicas que ajudara a Igreja a divulgar sua mensagem, corrigir conceitos distorcidos e melhorar o relacionamento com a mídia. Ngoài ra, ông đã giúp hướng dẫn quyết định của Giáo Hội để giữ lại những dịch vụ của một công ty giao tế nhân sự toàn cầu mà đã giúp Giáo Hội phổ biến sứ điệp, sửa đổi những quan niệm sai lầm và cải tiến mối giao tế của Giáo Hội với giới truyền thông. |
Se quiser encaminhar um e-mail para que ele seja exibido na sua caixa de entrada, envie a mensagem usando outra conta. Hãy gửi email từ một tài khoản email khác để khi bạn chuyển tiếp một email, thì email đó sẽ xuất hiện trong hộp thư đến. |
Por isso, quero encaminhar-vos para a vergonha. Và vì vậy tôi muốn các bạn bước vào sự xấu hổ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encaminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới encaminhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.