encumber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encumber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encumber trong Tiếng Anh.
Từ encumber trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bừa bộn, làm lúng túng, làm ngổn ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encumber
làm bừa bộnverb |
làm lúng túngverb |
làm ngổn ngangverb |
Xem thêm ví dụ
Thus we were freed from the thing that most encumbers our lives: the slavery of sin. Nhờ vậy, chúng ta được giải thoát khỏi những gì gây cản trở nhiều nhất cho cuộc sống của chúng ta: đó là sự nô lệ tội lỗi. |
Media reports show that an increasing number of clergymen are deeply encumbered with their own professional and personal problems. Các nguồn thông tin báo cáo cho biết càng ngày càng có nhiều tu sĩ gặp phải những vấn đề khó khăn trầm trọng về nghề nghiệp và cho cá nhân họ. |
Urquhart's father died in 1642, leaving behind a large estate encumbered by larger debts. Cha của Urquhart chết năm 1642, để lại một khối lượng đất đai bị vướng phải những khoản nợ lớn. |
Here on earth, however, our thoughts and actions become encumbered with that which is corrupt, unholy, and impure. Tuy nhiên, ở trên thế gian này đây, những suy nghĩ và hành động của chúng ta trở nên bị ảnh hưởng bởi những điều đồi bại, xấu xa, và ô uế. |
He said that he'd been covering for the vigilante this whole time, that he was a symbol of heroism in an age where justice had become encumbered by red tape. Anh ta nói rằng anh ta đã che giấu rằng hắn ta là biển tượng của chủ nghĩa anh hùng trong thời đại Nơi mà công lý bị tha hóa bởi một xã hội thối nát. |
Left an orphan at eighteen, with an estate heavily encumbered, he was by special decree of the grand duke of Tuscany declared of age and entrusted with the guardianship of his younger brothers. Mồ côi cha mẹ ở tuổi mười tám, với một bất động sản nặng nề vướng bận, ông đã được nghị định đặc biệt của công tước lớn của Tuscany tuyên bố về tuổi tác và giao phó với sự giám hộ của các em trai của mình. |
Most countries' breed standards prefer symmetry and balance to perfect size, and most will allow an amount of variation if a dog's size does not encumber it in the field. Hầu hết các tiêu chuẩn giống của các quốc gia đều thích sự đối xứng và cân bằng với kích thước hoàn hảo, và hầu hết sẽ cho phép một số biến thể nếu kích thước của một con chó không bao bọc nó trong thực địa. |
Since 1950, the statuettes have been legally encumbered by the requirement that neither winners nor their heirs may sell the statuettes without first offering to sell them back to the Academy for US$1. Kể từ năm 1950, AMPAS đã ra quy định về việc chủ nhân của các bức tượng Oscar và người thừa kế của họ không được phép bán bức tượng, trừ trường hợp bán lại cho chính Viện Hàn lâm với giá 1 USD. |
Dill was encumbered by the chair, and his pace was slower. Dill bị cái ghế làm vướng chân nên bước đi của nó chậm hơn. |
When encumbered with a total of four 21 cm (8 in) Werfer-Granate 21 (Wfr.Gr. Nhưng khi bị chất nặng tổng cộng bốn ống phóng rocket Werfer-Granate 21 (Wfr.Gr. |
Likewise, the oral laws and traditions encumbered the Law and exposed it to corrosive misuse. Tương tự như thế, luật truyền khẩu và các truyền thống làm cho Luật pháp mất hiệu lực và dễ bị lạm dụng. |
Because the execution “encumbered, even hindered, the dispersion of the new faith among Jews and non-Jews.” Vì sự hành hình đó “làm trở ngại, thậm chí còn cản trở đức tin mới lan rộng trong vòng những người Do Thái và những người khác”. |
Due to encumbered control, smartglasses are primarily designed for micro-interaction like reading a text message but still far from more well-rounded applications of augmented reality. Do bị cản trở kiểm soát smartglasses chủ yếu được thiết kế cho vi tương tác như đọc một tin nhắn văn bản, nhưng vẫn còn xa tốt hơn tròn ứng dụng thực tế tăng cường. |
A GNU FDL work can quickly be encumbered because a new, different title must be given and a list of previous titles must be kept. Một tác phẩm GNU FDL có bị gây trở ngại một cách nhanh chóng vì tác phẩm đó sẽ được trao cho một tiêu đề mới, hoàn toàn khác và kèm theo một danh sách các tiêu đề trước đó của nó. |
There also exist a number of second-level domains: .com.es - open to all applicants (intended for commercial entities) .nom.es - open to all applicants (intended for personal names) .org.es - open to all applicants (intended for noncommercial organizations) .gob.es - for governmental entities .edu.es - for educational institutions Until the liberalization in November 2005, registering in .es was expensive and encumbered compared to other ccTLDs. Hiện tồn tại những tên miền cấp 2 sau: .com.es - mở rộng cho tất cả người dùng (thương mại) .nom.es - mở rộng cho tất cả người dùng (tên riêng) .org.es - mở rộng cho tất cả người dùng (tổ chức phi thương mại) .gob.es - cơ quan chính phủ .edu.es - cơ quan giáo dục Cho đến khi có sự giải phóng quyền ràng buộc tên miền tháng 11 năm 2005, đăng ký tên miền.es rất tốn kém và phiền hà so với những ccTLD khác. |
To the poor, and to the rich encumbered by their possessions. Họ đến với người nghèo và người giàu có đầy tài sản. |
Scholar Albert Barnes observed: “As a runner would be careful not to encumber himself with a garment which would be apt to wind around his legs in running, and hinder him, so it should be with the Christian, who especially ought to lay aside everything which resembles this.” Học giả Albert Barnes cho biết: “Như một vận động viên chạy đua sẽ cẩn thận không để quần áo quấn vào chân, gây vướng víu trong khi chạy, tương tự thế tín đồ Đấng Christ nên bỏ qua một bên bất cứ điều gì gây cản trở như thế”. |
Although he successfully prosecuted his operations in the war against Paraguay, Inhaúma's leadership was encumbered by his hesitating and procrastinating behavior. Mặc dù ông đã thành công trong việc điều tra các hoạt động của mình trong cuộc chiến chống lại Paraguay, sự lãnh đạo của Inhaúma đã bị cản trở bởi hành vi lưỡng lự và trì hoãn của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encumber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới encumber
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.