enduit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enduit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enduit trong Tiếng pháp.

Từ enduit trong Tiếng pháp có các nghĩa là bựa, chất phết, chất trát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enduit

bựa

adjective (y học) lớp phủ, bựa)

chất phết

adjective (chất (để) phết, chất (để) trát; lớp trát)

chất trát

adjective (chất (để) phết, chất (để) trát; lớp trát)

Xem thêm ví dụ

15 « “Quand j’aurai complètement déversé ma fureur sur la cloison et sur ceux qui l’ont recouverte d’enduit blanc, je vous dirai : ‘La cloison n’existe plus, et ceux qui l’ont enduite non plus+.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
En fait, vous prenez un objet quelconque enduit de jus de figue et les fourmis vont le ramener au nid.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Il nous a raconté que, un jour qu’il prêchait, une foule échauffée l’avait battu, enduit de goudron et recouvert de plumes.
Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác).
Tablette enduite de cire et matériel d’écriture, datant du Ier ou du IIe siècle de notre ère.
Một tấm bảng bằng sáp với dụng cụ để viết vào thế kỷ thứ nhất hoặc thứ hai CN
Ils sont couverts d'enduit?
Cứ như nó có lớp phủ đặc biệt ấy.
Et votre ménestrel, Courtney, sera enduit de goudron et de plumes pour s'être associé illégalement avec un déviant.
Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội.
28 Et tes prophètes ont recouvert leurs actes d’un enduit blanc*.
+ 28 Nhưng các kẻ tiên tri lại che đậy những việc ấy như thể quét vôi lên tường.
Tragiquement, le petit Joseph est mort onze mois plus tard, en mars 1832, après avoir été exposé au froid de la nuit alors qu’il avait la rougeole, quand le prophète a été enduit de goudron et de plumes par des émeutiers.
Buồn thay, bé Joseph chết mười một tháng sau đó vào tháng Ba năm 1832, vì bị bỏ ngoài trời đêm lạnh lẽo trong khi đang bị bệnh sởi và khi Vị Tiên Tri bị một đám đông hỗn tạp trét nhựa đường và rắc lông gà lên người ông.
Il a enduit de toxine les griffes de l'animal.
Không, ông ta đã tráng nó vào móng vuốt con mèo của cô ta.
Mrs Crenshaw les a enduites de peinture lumineuse pour qu’elles brillent sous les feux de la rampe.
Bà Crenshaw đã sơn chúng bằng chất gì đó lấp lánh để chúng nổi bật trên ánh đèn sân khấu.
On peut se représenter la troupe de jeunes écoliers apprenant à déchiffrer les grandes lettres que le professeur gravait sur des tablettes de bois enduites de cire.
Chúng ta có thể hình dung một căn phòng có nhiều học sinh tập đọc những mẫu tự lớn do thầy giáo viết trên bảng phủ sáp.
L'enduit ajoute beaucoup de poids.
Thêm thạch cao vào nên trọng lượng cũng tăng lên đáng kể.
Cette peinture à l’huile et à la cire, appliquée sur un enduit bien sec, est plus solide qu’on ne pouvait prévoir.
- “Cái thứ sơn có dầu và sáp này trát lên trên một lớp vữa thật khô còn bền hơn là người ta vẫn nghĩ.
Noé devait recouvrir l’arche d’un enduit, pour que l’eau ne pût pénétrer.
Đức Chúa Trời cũng bảo Nô-ê trét chai chung quanh tàu để nước không vào được.
Apparemment, il était facile de se procurer des tablettes enduites de cire pour y inscrire tout ce qu’on voulait.
Dường như vào thời đó đã có những bảng bằng sáp, và người ta dùng chúng để ghi chép thông tin.
Les cloisons recouvertes d’enduit blanc tomberont (10-12)
Vách tường quét vôi sẽ sập (10-12)
Elle l’enduit ensuite de bitume et de poix pour en assurer la solidité et le rendre étanche.
Kế đó bà phết hắc ín và nhựa để giỏ được chắc và để nước không vào được.
Les femmes, par exemple, appliquent des enduits, posent des tuiles ou peignent, aux côtés des hommes.
Chẳng hạn, những người nữ cũng kề vai sát cánh với những người nam trong các công việc như trát vữa, lợp mái và quét sơn.
Les archéologues ont constaté que les murs des palais dans la Babylone antique étaient en briques enduites de plâtre.
Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy các bức tường cung điện Ba-by-lôn cổ xưa xây bằng gạch trát vữa.
Certains saints furent enduits de goudron et de plumes, fouettés ou battus.
Một số Thánh Hữu bị trét hắc ín và lông gà, bị quất roi, hoặc bị đánh đập.
Le lendemain soir, Marie lui enduit les pieds d’une coûteuse huile parfumée.
Tối hôm sau khi Ma-ri xức dầu quí cho ngài, môn đồ phản đối.
Je pense avoir enlevé assez d' enduit pour casser ça
Tôi nghĩ là mình đã khoét đủ để xuyên thủng bức tường này
Ils étaient enduits de plâtre, ce qui en assurait l’étanchéité.
Hồ cũng được trát vữa để không bị rò rỉ nước.
Comme vous le voyez sur la photo de la page 24, notre salle est un beau bâtiment ; c’est un bâtiment avec enduit et peinture, sol en béton et toit solide.
Như các bạn có thể thấy trong hình nơi trang 24, Phòng Nước Trời của chúng tôi là một ngôi nhà vững chắc—tường trát vữa và quét vôi, có sàn bê tông và mái vững chắc.
Elle prit une corbeille qu’elle rendit étanche au moyen d’un enduit.
Bà lấy một cái giỏ mây và trét chai để nước không vào được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enduit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.