énorme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ énorme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énorme trong Tiếng pháp.
Từ énorme trong Tiếng pháp có các nghĩa là kếch xù, quá đáng, xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ énorme
kếch xùadjective |
quá đángadjective |
xộnadjective |
Xem thêm ví dụ
Je pense qu'il avait de bonnes infos, qui auraient pu lui ouvrir une énorme carrière - - c'était super. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Quel pas énorme pour moi ! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
C'est un énorme espace contenant tous les mots de manière que la distance entre deux d'entre eux indique leur degré de relation. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
C'est un énorme problème. Đó là vấn đề cực kì lớn. |
Ces informations sont rassemblées dans l'index Google, une énorme base de données stockée sur un très grand nombre d'ordinateurs. Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính. |
Mais pour utiliser la durabilité en tant que paramètre, que critère pour créer des solutions basées sur le système, parce que comme je viens de le démontrer avec ces produits simples, ils sont en partie responsables de ces énormes problèmes. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Et ils font ce que nous avons toujours fait quand nous sommes confrontés à d'énormes quantités de données que nous ne comprenons pas, nous leur donnons un nom et une histoire. Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
POUR en arriver là, beaucoup doivent consentir d’énormes efforts : il leur faut abandonner de vieilles habitudes néfastes, rompre avec des compagnies malsaines, changer des comportements et des façons de penser invétérés. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
Et mon père dit qu'il est descendu de l'avion et est allé au repas et qu'il y avait cet énorme buffet. Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình. |
Le premier endroit où vous pouvez vous attendre à voir aujourd'hui d'énormes pressions évolutives à la fois en raison des données qui deviennent massives, et à cause de la plasticité de l'organe, c'est le cerveau. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Une attitude nonchalante ou au contraire diligente, positive ou bien négative, vindicative ou coopérative, critique ou reconnaissante, peut exercer une influence énorme sur la réaction d’un individu face à une situation donnée, mais aussi sur la manière dont les autres se comportent à son égard. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
L'économie canadienne connaît une forte effervescence pendant la guerre en grande partie grâce à l'énorme production de matériel militaire pour le compte du Canada, de la Grande-Bretagne, de la Chine et de l'Union soviétique. Kinh tế Canada bùng nổ trong chiến tranh khi mà các ngành công nghiệp của quốc gia sản xuất các trang thiết bị quân sự cho Canada, Anh Quốc, Trung Quốc và Liên Xô. |
En fait, ma propre religion a eu un effet énorme sur cette nation. Trong thực tế, tôn giáo của tôi có ảnh hưởng rất to lớn tới đất nước. |
Vous ne pouvez pas me dire qu'il n'y a pas des millions de handicapés, rien qu'au Royaume- Uni, avec un énorme potentiel musical. Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc. |
T'as vu y a un énorme trou dans le toit. Mái nhà có cái lỗ to tướng. |
Il y avait un énorme gouffre entre ma façon de vivre et les normes élevées de la Bible. Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh. |
En 2006, la revue Time a rapporté que des moines s’étaient “ querellés des heures durant, [...] se battant à coups d’énormes chandeliers ”. Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
C'est la divergence énorme dans la façon dont nous choisissons nos architectes en essayant de décider si nous voulons que l'architecture vienne du genre de solution technocratique universelle -- l'idée qu'il y a une grande réponse technique qui peut résoudre tous les problèmes, qu'ils soient sociaux, qu'ils soient physiques, qu'ils soient chimiques -- ou de quelque chose qui soit une solution plus romantique. Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn. |
Mais ce qui m'est resté, et me reste toujours -- et j'ai 40 ans aujourd'hui -- c'est cette immense et énorme colère. Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn. |
Je préfère les énormes. Và tôi nghĩ hay nhất là nó thật to. |
Et nous avons fait d'énormes progrès dans cette direction, et c'est pourquoi je suis confiant que nous arriverons à battre le gaz naturel. Chúng tôi đang phát triển theo hướng đó, nên tôi tự tin sẽ đánh bại được khí đốt tự nhiên. |
Une seule bouteille, ce serait énorme. Ngay cả thêm 1 bình nữa cũng đáng giá. |
La dactylographie représentait un effort énorme pour cet homme qui avait perdu l’usage normal de ses mains. Việc đánh máy chữ đòi hỏi nhiều nỗ lực, vì ông không còn có khả năng dùng hai bàn tay của mình một cách bình thường nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énorme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới énorme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.