enraciné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enraciné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enraciné trong Tiếng pháp.
Từ enraciné trong Tiếng pháp có các nghĩa là ăn sâu, thâm căn cố đế, rooted prejudice+ thành kiến dai, seated disease+ bệnh ngầm ngấm, nặng căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enraciné
ăn sâu(inveterate) |
thâm căn cố đế(inveterate) |
rooted prejudice+ thành kiến dai(deep-rooted) |
seated disease+ bệnh ngầm ngấm(deep-seated) |
nặng căn(inveterate) |
Xem thêm ví dụ
Elles savent bien que les problèmes actuels “ sont plus répandus et plus profondément enracinés qu’il y a seulement 10 ans ”. Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
Puis Jésus explique que le sol rocailleux qui reçoit les graines, c’est le cœur de ceux qui reçoivent la parole avec joie, mais dans lequel elle ne s’enracine pas profondément. Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ. |
Si nous arrêtons notre décision en conséquence, nous montrerons que nous sommes véritablement enracinés en Christ. Nếu chúng ta có quyết định phù hợp theo đó, chúng ta cho thấy mình thật sự đâm rễ trong đấng Christ. |
La paix, la paix véritable, enracinée au tréfonds de l’être, ne s’obtient que dans et par la foi au Seigneur Jésus-Christ. Sự bình an—sự bình an thực sự, mà chúng ta cảm nhận được với hết lòng mình—chỉ đến trong và qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô |
Mais tout d'abord, regardons à quel point l'idée du SPM est enracinée dans la culture américaine. Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm về PMS đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào. |
Enracine-toi dans ce moment présent, maintenant. ngay lúc này. |
Et lorsque ces choses touchent notre esprit et notre cœur, notre foi en Dieu et en son Fils bien-aimé s’enracine en nous. Và khi những điều này thấm nhuần vào tâm trí chúng ta, thì đức tin của chúng ta nơi Thượng Đế và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài sẽ bén rễ. |
A l'époque, les gens pensaient que la monarchie dominait partout, parce qu'elle était enracinée dans la nature humaine. Sau đó mọi người cho rằng nền quân chủ thống trị ở khắp mọi nơi vì nó bắt nguồn từ bản chất của con người. |
Puissiez- vous être enracinés+ et établis sur le fondement+, 18 afin qu’avec tous les saints vous soyez capables de pleinement saisir la largeur, la longueur, la hauteur et la profondeur, 19 et de connaître l’amour du Christ+, qui surpasse la connaissance, pour que vous soyez remplis de toute la plénitude que Dieu donne. + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
Nous avons été très surpris par ces résultats parce que nous avons pu éliminer un biais profondément enraciné chez les humains. Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả này bởi chúng tôi có thể loại bỏ xu hướng ăn sâu trong con người này. và đúng lúc đó chúng tôi dừng lại và hỏi chính mình, |
Vraiment donc, la fête de Noël s’est bien enracinée chez les Japonais, qui pourtant ne sont pas un peuple chrétien. Quả thật, Lễ Giáng sinh đã ăn sâu vào trí óc những người Nhật không theo đạo đấng Christ. |
L’apôtre Paul a écrit : “ Ainsi donc, comme vous avez accepté Christ Jésus le Seigneur, continuez à marcher en union avec lui, enracinés et bâtis en lui, et devenus stables dans la foi, tout comme vous avez été enseignés, débordant de foi dans l’action de grâces. ” — Colossiens 2:6, 7. Sứ đồ Phao-lô viết: “Vậy, vì anh em đã nhận Giê-su Christ là Chúa, thì hãy bước đi trong sự hợp nhất với ngài, hãy đâm rễ và xây dựng trong ngài và được vững vàng trong đức tin, như anh em đã được dạy, tràn đầy đức tin trong sự cảm tạ” (Cô-lô-se 2:6, 7, NW). |
Si nous avons le sentiment qu’un préjugé est profondément enraciné en nous, débarrassons- nous- en grâce à l’amour*. Nếu cảm thấy mình mang nặng thành kiến, bạn hãy vun trồng tình yêu thương để loại bỏ nó. |
Ce que nous voyons de plus en plus, c'est une division dans les démocraties occidentales entre les gens qui veulent s'arrêter à la nation, les gens qui sont plus paroissiaux, et ce n'est pas négatif, les gens qui ont plus l'impression d'être enracinés, qui tiennent à leur ville, leur communauté et leur nation. Nhưng tôi nghĩ những gì chúng ta đang chứng kiến, ngày càng tăng là sự chia rẽ trong tất cả chế độ dân chủ phương Tây giữa những người muốn dừng ở mức độ quốc gia, những người có xu hướng địa phương-- và tôi không có ý đó là điều xấu -- những người mà có thiên hướng về nguồn cội nhiều hơn, họ quan tâm về thành phố, cộng đồng và dân tộc của họ. |
Des traditions profondément enracinées peuvent également constituer des obstacles. Thêm vào đó là những truyền thống lâu đời. |
Celui qui a une identité forte ressemble à un arbre solidement enraciné, qui résiste aux violentes tempêtes. Khi ý thức rõ về bản thân và sống đúng với niềm tin của mình, bạn giống như một cây bám rễ sâu, vững chãi dù gặp giông bão |
En 1911, c’est une autre langue qui a commencé à se répandre et à s’enraciner en Zambie. Năm 1911, một ngôn ngữ khác bắt đầu thành hình và truyền bá tại Zambia. |
Leurs convictions sont profondément enracinées, car ils s’appuient sur les promesses divines leur assurant qu’ils seront sauvés et recevront “la couronne de vie” s’ils restent fidèles jusqu’à la mort (Révélation 2:10). Niềm tin tưởng của họ có căn bản rất sâu xa trong khi họ tiếp tục tin cậy nơi lời hứa Đức Chúa Trời sẽ giải cứu họ và họ sẽ nhận được “mũ triều-thiên của sự sống” nếu tỏ ra trung thành cho đến chết (Khải-huyền 2:10). |
Mais comment pouvons- nous être “ enracinés ” et “ stables dans la foi ” ? Tuy nhiên, làm sao chúng ta có thể “châm rễ” và “lấy đức-tin làm cho bền-vững”? |
Le culte d’Artémis était profondément enraciné à Éphèse. Sự tôn thờ Đi-anh bám rễ rất sâu tại Ê-phê-sô. |
Les fondamentalistes se reconnaissent avant tout à leurs convictions religieuses profondément enracinées. Trên hết mọi sự, người ta nhận ra những người theo trào lưu chính thống qua niềm tin tôn giáo cố hữu của họ. |
Oh! bien sûr, ceux-là n’ignorent pas les bienfaits que le Royaume de Dieu prodiguera aux hommes, mais ils ne laissent pas pour autant la vérité s’enraciner dans leur cœur. Họ học được về những ân-phước của Nước Trời, nhưng họ không để lẽ thật thấm nhuần vào lòng họ. |
Le discours “ Devenons enracinés et stables dans la vérité ” nous a rappelé qu’un grand nombre de nouveaux disciples se font baptiser, en moyenne 1 000 par jour ! Bài giảng “Hãy đâm rễ và đứng vững trong đức tin” nhắc nhở chúng ta về số lớn tín đồ mới tiến đến việc làm báp têm—trung bình hơn 1.000 người mỗi ngày! |
5 En étant enracinés et stables dans la foi, nous nous sentons très proches de Jéhovah et nous apprécions la compagnie chaleureuse de nos frères et sœurs. 5 Nhờ châm rễ và bền vững trong đức tin, chúng ta có được mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va và được kết hợp đầm ấm với anh em. |
3:11). Nous sommes donc encouragés à “ continue[r] à marcher en union avec lui, enracinés et bâtis en lui, et devenus stables dans la foi ”. Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta được khuyến khích “hãy bước đi trong Ngài... hãy châm rễ và lập nền trong Ngài, lấy đức-tin làm cho bền-vững”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enraciné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enraciné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.