enslave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enslave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enslave trong Tiếng Anh.
Từ enslave trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến thành nô lệ, bắt làm nô lệ, nô dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enslave
biến thành nô lệverb |
bắt làm nô lệverb |
nô dịchverb He makes a good profit from my enslavement to the lords. Hắn đã kiếm được lợi từ sự nô dịch của ta với các chúa tể. |
Xem thêm ví dụ
3 Likewise, we too, when we were children, were enslaved by the elementary things of the world. 3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian. |
Yeah, I always thought if I were ever enslaved, it would be by an advanced species from another planet, not some hotsy-totsy from Glendale. Tao luôn nghĩ nếu tao có làm nô lệ thì tao sẽ làm nô lê cho 1 hành tinh với những giống loài vượt trội chứ ko phải cho cô em nào đó đến từ Glendale. |
For the creation was subjected to futility, not by its own will but through him that subjected it, on the basis of hope that the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.”—Romans 8:14-21; 2 Timothy 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
For the creation was subjected to futility, not by its own will but through him that subjected it, on the basis of hope that the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.” Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
The Romans pulled the Phoenician warships out into the harbor and burned them before the city, and went from house to house, capturing and enslaving the people. Người La Mã kéo các tàu chiến của người Phoenician bên ngoài vào trong cảng và đốt chúng trước thành phố, và đi từ nhà này sang nhà khác, thu giữ, cưỡng bức và nô dịch của người dân. |
During the 355–354 BC siege of Methone, Philip II lost his right eye to an arrow wound, but managed to capture the city and treated the inhabitants cordially, unlike the Potidaeans, who had been enslaved. Trong cuộc vây hãm Methone vào năm 355–354 TCN, Philippos II mất mắt phải của mình từ một vết thương do tên bắn, nhưng ông đã thành công trong việc chiếm thành phố và đối xử với cư dân của nó một cách thân mật, không giống với người Potidaea, đã bị bắt làm nô lệ. |
Only a perfect human life could pay the ransom price to redeem Adam’s offspring from the enslavement into which their first father had sold them. Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ. |
"The only demand that property recognizes," she wrote in Anarchism and Other Essays, "is its own gluttonous appetite for greater wealth, because wealth means power; the power to subdue, to crush, to exploit, the power to enslave, to outrage, to degrade." "Yêu cầu duy nhất mà tài sản ghi nhận," bà viết, "là sự khao khát thèm thuồng của chính nó đối với sự giàu sang ngày một lớn lên, bởi vì giàu sang có nghĩa là quyền lực; quyền lực để khuất phục, để đè nén, để bóc lột, quyền lực để nô dịch, để xúc phạm, để băng hoại." |
I don't enslave robots. Bác không bắt robot làm nô lệ. |
In Bible times, some men were castrated as punishment or on being captured or enslaved. Vào thời Kinh Thánh, một số người đàn ông bị hoạn do bị trừng phạt, bị bắt hoặc làm nô lệ. |
Hence, Romans 8:21 will be fulfilled: “The creation itself [humankind] also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.” Như vậy, Rô-ma 8:21 sẽ được ứng nghiệm: “Muôn vật [nhân loại]... cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
The story told in the opera is quite different from the real one, despite the fact that Zeno claimed to use several historical sources (Evagrius Scholasticus l.2.c.7, Procopius of Caesarea, Historia Vandalorum, l.1, Paul the Deacon, vi): Ricimer captures Rome, frees his sister Teodolinda and enslaves Placidia, daughter of Valentinian III; a little later, Olybrius frees Rome and Placidia, and marries her. Câu chuyện được kể trong vở nhạc kịch khác xa so với sự thực lịch sử, mặc dù thực tế là Zeno tuyên bố có sử dụng nhiều nguồn tài liệu lịch sử khác nhau (Evagrius Scholasticus l.2.c.7, Procopius xứ Caesarea, Historia Vandalorum, l.1, Paul xứ Deacon, vi), Cốt truyện được tóm tắt lại như sau: Ricimer chiếm được Rome, trả tự do cho Teodolinda em gái của ông và bắt Placidia, con gái của Valentinianus III làm nô lệ, một chút sau đó, Olybrius tái chiếm lại Roma, phóng thích Placidia, và kết hôn với cô. |
I visited villages in India where entire families were enslaved in the silk trade. Tôi đã đến nhiều làng ở Ấn Độ, nơi nhiều gia đình bị làm nô lệ trong buôn bán lụa. |
THE BOTTOM LINE: Pornography enslaves and wreaks havoc on its victims. —2 Peter 2:19. KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19. |
Can you really obey God if you are enslaved by tobacco addiction? Bạn có thể vâng lời Đức Chúa Trời nếu làm nô lệ cho thói nghiện thuốc lá không? |
So, you're not into enslaving robots? Vậy là bác không bắt robot làm nô lệ? |
Indeed, death has ruled as king over mankind enslaved by another king—sin. Quả thật, nhân loại bị sự chết cai trị, đồng thời cũng làm nô lệ cho tội lỗi. |
Yes, indeed, “the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.” —Romans 8:21. Thật vậy, chắc chắn “muôn vật cũng sẽ được giải cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự do vinh-hiển của con cái Đức Chúa Trời”. (Rô-ma 8:21). |
They can be literal physical enslavement but can also be loss or impairment of moral agency that can impede our progress. Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta. |
I have to reevaluate them, try and separate out the material things and my emotions that may be enslaving me, so that I can see the world clearly. Tôi phải thẩm định lại chúng, cố gắng và chia ra những thứ vật chất và những cảm xúc của tôi, những thứ mà có thể biến tôi thành nô lệ cho chúng, vì thế tôi có thể thấy thế giới một cách rõ ràng. |
Where I would be forever enslaved. Tại đây ta sẽ mãi mãi bị bắt làm nô lệ. |
They “will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.” Họ “sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
6 Moreover, God told him that his offspring* would be foreigners in a land not theirs and that the people would enslave them and afflict* them for 400 years. 6 Đức Chúa Trời cũng cho biết rằng dòng dõi người sẽ trú ngụ trong xứ không thuộc về mình, dân đó sẽ bắt họ làm nô lệ và hà hiếp* họ trong 400 năm. |
At the center of this military cult is a deranged belief in the leader’s destiny to rule as parent protector over a conquered Korean Peninsula and an enslaved Korean people. Trọng tâm của sự sùng bái quân sự này là niềm tin sai lệch rằng có một nhà lãnh đạo với sứ mệnh trị vì như một vị quan phụ mẫu để bảo vệ một bán đảo Triều Tiên vốn bị thôn tính và người dân đang bị biến thành nô lệ. |
This enslaves people to witch doctors, spirit mediums, and clergymen who are called on supposedly to help the living appease the dead. Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enslave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enslave
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.