enteric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enteric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enteric trong Tiếng Anh.
Từ enteric trong Tiếng Anh có nghĩa là ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enteric
ruộtadjective noun The enteric nervous system (ENS, shown in blue) is embedded in the digestive tract Hệ thần kinh ruột (ENS, được mô phỏng bằng màu xanh) nằm trong đường tiêu hóa |
Xem thêm ví dụ
Enter new label Nhập nhãn mới |
Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
How can I continue to teach my children spiritual values as they enter adolescence? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36. Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36. |
Enter a name for the activity. Nhập tên cho hoạt động này. |
It is better for you to enter one-eyed into life than to be thrown with two eyes into the fiery Ge·henʹna. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
At the age of 22, Luther entered the Augustine monastery in Erfurt. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
Jesus said: “Not everyone saying to me, ‘Lord, Lord,’ will enter into the kingdom of the heavens, but the one doing the will of my Father who is in the heavens will. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
* To obtain the highest degree of the celestial kingdom, a man must enter into the new and everlasting covenant of marriage, D&C 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Dani began to like football since childhood by entering SSB AM TRI then joined with several clubs PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN and PSS Sleman. Dani bắt đầu đam mê bóng đá từ nhỏ khi gia nhập SSB AM TRI sau đó là với nhiều câu lạc bộ như PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN và PSS Sleman. |
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation. Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình. |
In December 2004, he and Ronan Keating released a new version of "Father and Son": the song entered the charts at number two, behind Band Aid 20's "Do They Know It's Christmas?" Tháng 12 năm 2004, ông và Ronan Keating giới thiệu một phiên bản mới của ca khúc Father and Son: ca khúc này lọt vào vị trí số 2 trong bảng xếp hạng, sau ca khúc Do They Know It’s Christmas? của nhóm Band Aid 20. |
Grooveshark entered beta in September 2007. Grooveshark tung ra bản beta vào tháng 9 năm 2007. |
They also entered the EFL Cup, but were eliminated after losing, on penalties, to Derby County in the third round. Câu lạc bộ cũng đã tham gia Cúp EFL, nhưng đã bị loại sau khi thua trước Derby County ở vòng ba. |
His parents once lived there, but neither they nor their children could enter now. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Say, for instance, a man entered here by accident who wasn't a true hero. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
The Black Flags resisted the French intrusion, entering into a guerrilla campaign that led to the killing of Garnier on 21 December 1873. Đội quân cờ đen chống lại sự xâm nhập của người Pháp, họ tiến hành một cuộc tấn công du kích dẫn đến cái chết của Garnier ngày 20 tháng 12 năm 1873. |
This was because only three Scottish Junior Football Association clubs entered, due to Linlithgow Rose winning both the East League and the Scottish Junior Cup and there being no mechanism allowing for runners-up to enter. Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự. |
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!” Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh! |
Due diligence is the investigation or exercise of care that a reasonable business or person is expected to take before entering into an agreement or contract with another party, or an act with a certain standard of care. Due diligence hay hoạt động thẩm tra là một cuộc điều tra về một doanh nghiệp hoặc một cá nhân trước khi ký một hợp đồng, hoặc một hành động với một tiêu chuẩn tỏ sự thận trọng nhất định. |
He returned to home instruction (1826) prior to entering University College London in 1829. Ông trở về nhà vào năm 1826 rồi gia nhập University College London vào năm 1829. |
He even entered the city and laid siege to the temple. Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. |
Get a snapshot of the top activities for the location that you entered, along with a preview of flight and hotel prices, and a link to a location-specific Travel guide. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enteric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enteric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.