enthousiaste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enthousiaste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enthousiaste trong Tiếng pháp.
Từ enthousiaste trong Tiếng pháp có các nghĩa là hào hứng, hăng hái, hứng khởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enthousiaste
hào hứngadjective sont soient enthousiastes ou, dans le meilleur des cas, indifférents. đều rất hào hứng, thậm chí không hề mủi lòng. |
hăng háiadjective Les réponses enthousiastes de ces groupes venaient du fond de leur cœur. Các câu trả lời hăng hái của những nhóm này đến trực tiếp từ tâm hồn họ. |
hứng khởiadjective |
Xem thêm ví dụ
11 À la fin du XIXe siècle, les chrétiens oints se sont lancés dans une recherche enthousiaste de ceux qui étaient dignes. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Nous avons besoin de missionnaires plein d’élan, réfléchis, enthousiastes, et qui savent écouter les murmures du Saint-Esprit et y répondre. Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh. |
Elle dit : « J’étais enthousiaste à l’idée de recevoir le Saint-Esprit et je savais qu’il m’aiderait à rester sur le chemin de la vie éternelle. » Kate nói: “Em rất phấn khởi khi nhận được Đức Thánh Linh, và em biết rằng Đức Thánh Linh sẽ giúp em ở trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.” |
Et les fabricants de cette chose étaient vraiment enthousiastes. Và những nhà sản xuất cái này vô cùng hăng hái. |
Par notre attention et notre participation enthousiaste, nous louons Jéhovah. Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
Vous serez enthousiaste concernant l’Église et l’œuvre du Seigneur et cela se verra. Các anh chị em sẽ phấn khởi về Giáo Hội của Chúa và công việc của Ngài và điều đó sẽ biểu lộ cho thấy. |
Pour moi, qui suis à NIH depuis presque 20 ans, nous n'avons jamais été aussi enthousiastes quant du potentiel devant nous. Đối với tôi, ở NIH trong khoảng 20 năm, chưa bao giờ chúng tôi cảm thấy phấn khích như thế này về những tiềm năng phía trước. |
Le sexologue britannique Roy Levin a spéculé que c'est peut-être la raison pour laquelle les hommes ont évolué pour être de tels enthousiastes et fréquents masturbateurs. Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế. |
Pourquoi est- il essentiel de se préparer afin d’être enthousiaste dans le ministère? (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
Une jolie étudiante a l'air enthousiaste envers un joueur. Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân. |
Les scientifiques ont été très enthousiastes, ils se sont dit, un oncogène seul peut le faire. Vì vậy, các nhà khoa học đã rất phấn khích, và họ nói, một gen sinh ung đơn lẻ có thể gây ra điều này. |
Au premier siècle après Jésus-Christ, les membres de l’Église qui grandissait à Corinthe étaient enthousiastes à propos de l’Évangile. Trong thế kỷ thứ nhất sau công nguyên, các tín hữu của Giáo Hội đang phát triển ở Cô Rinh Tô rất nhiệt tình với phúc âm. |
Il a répondu, enthousiaste : « C’est la vérité ! » Anh ấy trả lời dứt khoát: “Đây là sự thật!” |
A l'époque nous étions un peu trop enthousiastes de notre succès en Australie et en Nouvelle Zélande. Chúng tôi đại loại là đã rất hân hoan với sự thành công của mình tại Úc và New Zealand trong giai đoạn đó. |
Et c'est extrêmement encourageant de contacter ces gens-là et de les voir enthousiastes à l'idée que vous vouliez reprendre le travail. Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc. |
” Discours enthousiaste par un ancien. Bài giảng đầy nhiệt tình do một trưởng lão thuyết trình. |
Soyons enthousiastes. Tỏ ra nồng nhiệt. |
Ses étudiants et ses collègues se souviennent d'Oppenheimer comme d'un chercheur brillant, un professeur enthousiaste et le fondateur de la physique théorique moderne aux États-Unis. Là một nhà khoa học, Oppenheimer được học trò và đồng nghiệp nhớ đến như một nhà nghiên cứu xuất chúng, một người thầy tận tâm, nhà sáng lập của vật lý lý thuyết hiện đại của Hoa Kỳ. |
Je ne suis pas enthousiaste à l'idée de tuer une dame. Tôi chỉ không muốn giết phụ nữ thôi. |
Il était très enthousiaste à l'idée de pouvoir créer des montagnes par le biais de l'architecture. Parce que l'Azerbaïdjan est réputé pour être les Alpes de l'Asie Centrale. Và ông ấy trở nên rất thích thú bới ý tưởng rằng bạn thật sự có thể làm ra được các con núi từ kiến trúc. Bởi vì Azerbaijan được xem là dãy Alps của Trung Á. |
Nous étions si enthousiastes que nous avons été l'école australienne qui a récolté le plus d'argent. Bọn tôi là một đám trẻ rất hăng hái, đã quyên góp được nhiều nhất trong các trường ở Úc. |
Ce que nous avons, c'est la flexibilité d'un centre universitaire pour travailler avec des gens compétents, motivés, enthousiastes, et j'espère, bien financés pour apporter ces molécules jusque dans les cliniques, tout en préservant notre capacité de partager le médicament prototype dans le monde entier. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
De même, ceux qui se voient confier une participation à nos réunions devraient imiter Jésus par une présentation chaleureuse et enthousiaste, qui pousse à l’action. Tương tự thế, những anh phụ trách các phần tại buổi họp nên bắt chước Giê-su bằng cách trình bày tài liệu với lòng nhiệt thành, hăng hái nhằm thúc đẩy người nghe. |
Mais si les personnes que je rencontrais étaient moins amères à propos de leur état de prisonnier que ce que j'avais prévu, elles étaient aussi moins enthousiastes par rapport aux réformes mises en place dans leur pays. Nếu những người tôi gặp không cay đắng về chuyện ở tù như tôi đã nghĩ, thì họ lại cũng không sung sướng về cuộc chấn hưng ở đất nước mình như tôi đã nghĩ trước đó. |
5 Si nous sommes toujours enthousiastes, si nous nous préparons avec soin et si nous saisissons chaque occasion qui se présente, nous réunirons toutes les conditions pour commencer une étude biblique en décembre. 5 Bằng cách giữ một thái độ tích cực, sửa soạn kỹ và nắm lấy mọi cơ hội, chúng ta sẽ được trang bị kỹ càng để bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh trong tháng 12. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enthousiaste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enthousiaste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.