entre-temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entre-temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entre-temps trong Tiếng pháp.

Từ entre-temps trong Tiếng pháp có các nghĩa là giữa lúc đó, khoảng thời gian giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entre-temps

giữa lúc đó

noun

khoảng thời gian giữa

noun (từ cũ, nghĩa cũ) khoảng thời gian giữa (hai sự việc)

Xem thêm ví dụ

16 Entre-temps, les cinq rois s’étaient enfuis et s’étaient cachés dans la grotte de Makéda+.
16 Lúc bấy giờ, năm vua kia đã chạy thoát và trốn trong hang đá ở Ma-kê-đa.
Entre-temps, nous aimerions envoyer d'autres sujets sur | e terrain.
Trong lúc đó, chúng tôi muốn các đối tượng của anh trên chiến trường nhiều hơn.
Entre-temps, tu devrais faire attention.
Còn từ giờ tới lúc đó, ngươi nên cẩn thận.
Entre-temps, en 1952, j’avais épousé Robert Tracy, un missionnaire de Colombie*.
Trong khi đó, vào năm 1952, tôi kết hôn với Robert Tracy, một người bạn giáo sĩ ở Colombia.
Que s'est-il passé entre-temps?
Chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian đó?
Ils se sont donné rendez-vous pour le lendemain, mais Frank a été transféré entre-temps.
Họ sắp đặt gặp lại nhau ngày hôm sau, nhưng đến lúc ấy thì anh Frank đã bị chuyển đi một nơi nào khác.
entre-temps je m'occupe de notre dame.
Trong khi đó, tôi sẽ tìm cách giữ lệnh bà bận rộn ở đây.
Il pourrait vous en vouloir de l'avoir laissé sauter sa soeur entre-temps.
Cậu ta sẽ hơi bực vì ta vẫn để cậu ta chơi em gái mình trong lúc đó đấy.
Entre temps, l'histoire d'Hasim devient de plus en plus bizarre.
Trong khi đó, mọi thứ về Hasim đang ngày một trở nên quái đản hơn.
Entre-temps, Ferdinand est devenu marin après avoir obtenu son diplôme à l’école de navigation maritime.
Trong thời gian đó, Ferdinand tốt nghiệp trường hàng hải và trở thành một thủy thủ.
Entre-temps, je vais intercepter le président pour l'avertir.
Bố sẽ chặn đường tổng thống trước để cảnh báo ông ấy.
Entre-temps, Jonathan, notre fils, était né en 1941, suivi de Ruth en 1943 et d’Esther en 1945.
Tuy nhiên, trước đó, con trai chúng tôi là Jonathan ra đời năm 1941, Ruth sinh năm 1943 và Esther năm 1945.
Entre-temps, stressez-la pour qu'elle convulse à nouveau.
Trong lúc đó, kích thích cho cô ta gặp một cơn co giật nữa.
Entre-temps, les rangs des adeptes du Sentier de Fer se sont fortement clairsemés.
Trong thời gian này, người trong giang hồ theo đuổi đạo nghĩa cùng tôn nghiêm ngày càng ít.
Entre-temps, Maggie arrive remontée à La Colline.
Mặc dù vậy, Maggie vẫn trèo lên sau đó.
Il peut se passer des choses entre-temps.
Có rất nhiều chuyện có thể xãy ra trong 12 tháng đó, Jonh.
Entre-temps, Lazare est mort et à l’arrivée de Jésus il l’était depuis au moins quatre jours.
Khi ngài và các sứ đồ tới nơi thì La-xa-rơ đã chết bốn ngày.
Entre-temps, de nouveaux passagers embarquaient, et à leur retour les proclamateurs trouvaient un “ territoire tout neuf ”.
Trong lúc đó, các hành khách mới lên thuyền và trở thành “khu vực mới” của những người công bố khi họ trở lại.
Et si entre temps tu es mariée, il sera trop tard.
tới khi con kết hôn thì đã quá trễ.
Entre-temps, le capitaine Stem vous trouvera une cabane mouillée.
Trong khi đó thì Đại úy Stern sẽ chuẩn bị cho cô một cái " lều ướt ".
Entre-temps, je me suis amélioré.
giờ ta đã mạnh hơn rồi.
Entre-temps, évitez de transgresser d'autres lois.
Trong lúc này, xin anh đừng phạm luật nữa nhé?
Entre-temps, je terminais ma scolarité en étudiant l’illustration et les arts graphiques.
Trong lúc đó, tôi học xong ngành nghệ thuật minh họa và tạo hình.
Entre temps, vous avez changé.
Trong khoảng thời gian đó bạn đã thay đổi.
Entre-temps, Jésus se montra aussi à Pierre.
Trong khi đó thì Chúa Giê-su cũng hiện ra cho Phi-e-rơ thấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entre-temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.