entregarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entregarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entregarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entregarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu hàng, hàng, từ bỏ, miệt mài, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entregarse

đầu hàng

(to surrender)

hàng

(give in)

từ bỏ

(abandon)

miệt mài

(addict)

giao

(hand over)

Xem thêm ví dụ

Si una campaña va retrasada, puede servirse incluso antes que otras campañas con prioridad más alta que hayan empezado a entregarse recientemente y que se espera que se entreguen por completo.
Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết.
Tienen que vivir el tema, entregarse de lleno a él.
Diễn giả phải hăng say với điều mình trình bày, phải đặt cảm xúc vào đó.
Tras la muerte de Nefi, los nefitas comenzaron a “entregarse un tanto a prácticas inicuas” bajo el reinado de un nuevo rey (Jacob 1:15).
Sau khi Nê Phi qua đời, dân Nê Phi bắt đầu ‟buông thả phần nào theo các tập tục tà ác” dưới triều đại của một vị vua mới (Gia Cốp 1:15).
Vino a entregarse por su cuenta.
Ổng vừa quả quyết tới đây tự nộp mình.
“Al partir José para Carthage, para entregarse a los supuestos requisitos de la ley, dos o tres días antes de su asesinato, dijo: ‘Voy como cordero al matadero; pero me siento tan sereno como una mañana veraniega; mi conciencia se halla libre de ofensas contra Dios y contra todos los hombres.
“Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buoi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người.
Una vez completados los pasos anteriores, la línea de pedido empezará a entregarse cuando llegue su hora de inicio.
Mục hàng giờ đã sẵn sàng phân phối khi đến thời gian bắt đầu.
No puedo rehusar el placer, pero eso no significa entregarse al placer.
Tôi không thể phủ nhận vui thú, nhưng điều này không có nghĩa tôi nuông chiều vui thú.
En Tamaño del bloque de anuncios objetivo, indique el tamaño del bloque de anuncios en el que debe entregarse la creatividad.
Chọn Nhắm mục tiêu kích thước đơn vị quảng cáo mà tại đó quảng cáo sẽ phân phối.
Si nos despertamos por la noche, puede que empecemos a meditar en pensamientos negativos, como por ejemplo, dar vueltas a algún agravio sufrido o entregarse a fantasías sexuales.
Nếu ban đêm chúng ta tỉnh giấc, có lẽ khuynh hướng thông thường là nghĩ điều quấy, như những chuyện buồn phiền hoặc tưởng tượng chuyện tình dục.
En lugar de entregarse, saltó desde un puente.
Hắn không dám tự thú, Hắn đã nhảy ra khỏi một cây cầu.
Por otro lado, para millones de habitantes de la Tierra, sacarle el mayor partido posible a la vida no significa entregarse a la búsqueda hedonista de placeres.
Tuy nhiên, đối với hàng triệu người thời nay, sống không có nghĩa là tận hưởng thú vui.
La línea de pedido correspondiente se archiva y deja de entregarse solo cuando el comprador la ha aceptado.
Chỉ sau khi người mua chấp nhận thì mục hàng phân phối tương ứng mới được lưu trữ và ngừng phân phối.
Él debe entregarse.
Hắn ta sẽ tự dẫn xác tới thôi.
Algunos que han sido expulsados de la congregación por entregarse al pecado se esfuerzan con empeño por ser restablecidos y, cuando lo consiguen, vuelven a ser expulsados —a veces enseguida— por razones semejantes.
Một số người bị khai trừ khỏi hội thánh vì đã theo đuổi lối sống tội lỗi mà không ăn năn. Sau đó họ cố gắng rất nhiều để được chấp nhận lại, nhưng rồi có khi chỉ sau một thời gian ngắn họ bị khai trừ thêm lần nữa vì tái phạm lỗi cũ.
Aquel acto fue contrario a la voluntad de su amo, quien estaba totalmente preparado para entregarse.
Hành động của Phi-e-rơ đi ngược lại với ý muốn của thầy ông vì Chúa Giê-su đã sẵn sàng chịu trói.
20 El entregarse a prácticas como el abuso de las drogas o de las bebidas alcohólicas, el fumar y el jugar por dinero pueden agotar su billetera.
20 Có những thói quen như nghiện ma túy, rượu chè quá độ, hút thuốc lá và cờ bạc có thể làm cạn túi tiền của bạn.
No conviene “entregarse a quejas” cuando se está sufriendo debido a los propios pecados.
Nếu chúng ta luôn luôn “phàn-nàn” khi đau khổ vì hậu quả của tội lỗi mình, thì đó là điều thiếu khôn ngoan.
¿Se demostraría que les había beneficiado más cumplir las normas de Jehová que entregarse al estilo de vida de Babilonia?
Việc bám chặt lấy luật pháp của Đức Giê-hô-va thay vì buông xuôi theo đường lối của người Ba-by-lôn có chứng tỏ lợi ích cho họ không?
Después de aquella batalla, Berea fue una de las primeras ciudades macedonias en entregarse a los romanos.
(Đa-ni-ên 7:6, 7, 23) Sau trận chiến đó, Bê-rê là một trong những thành phố đầu tiên ở Ma-xê-đoan đầu hàng La Mã.
Si una línea de pedido se ha retrasado o se ha detenido durante un periodo y, a continuación, comienza a entregarse de nuevo, Ad Manager intenta compensar las impresiones perdidas durante las siguientes 24 horas y luego entregar las impresiones restantes de manera uniforme durante el resto de los días (siempre que la entrega de la línea de pedido esté fijada como uniforme).
Nếu một mục hàng bị chậm hoặc bị tạm dừng trong một khoảng thời gian, sau đó bắt đầu phân phối lại, thì Ad Manager sẽ cố gắng bù lại số lần hiển thị bị thiếu trong 24 giờ tiếp theo, sau đó phân phối số lần hiển thị còn lại đồng đều trong các ngày còn lại (giả định mục hàng được đặt để phân phối đồng đều).
Se comprende por qué algunos judíos tal vez pensaran: “Si Dios estudia regularmente la Ley, ¿no deberían entregarse de lleno a esa actividad sus criaturas humanas?”.
Bạn có thể hiểu được tại sao một số người Do Thái lập luận như sau: ‘Nếu Đức Chúa Trời đều đặn nghiên cứu Luật Pháp, chẳng phải các tạo vật trên đất của Ngài cũng cần để hết tâm trí vào việc đó sao?’
Los asesinos deciden morir sin entregarse a las autoridades.
Nhà vua đã tự sát thay vì đầu hàng.
Cuando alguna de las dos partes las detenga, todas las líneas de pedido de Ad Manager correspondientes dejarán de entregarse de forma inmediata.
Khi một trong hai bên tạm dừng, tất cả mục hàng Ad Manager tương ứng sẽ ngừng phân phối ngay lập tức.
En vista de las palabras de Jesús en Mateo 5:27, 28, ¿no son culpables de adulterio en su corazón los que persisten en entregarse de lleno a estas fantasías?
Vì cớ những lời Giê-su nói nơi Ma-thi-ơ 5:27, 28, phải chăng tất cả những ai liên miên ấp ủ mộng mị như thế phạm tội ngoại tình ở trong lòng họ?
Si mediante una treta se hiciera que un ejército en formación rompiera filas para entregarse a conducta inmoral y licenciosa, se ocasionaría una desbandada.
Một đội quân đang tiến bước có thể bị xáo trộn nếu chiến sĩ bị dụ bỏ hàng để theo đuổi lối sống vô luân và phóng túng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entregarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.