entretenido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entretenido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entretenido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entretenido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vui, thú vị, giải trí, hay, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entretenido
vui(diverting) |
thú vị(diverting) |
giải trí(amusing) |
hay(diverting) |
tiêu khiển(diverting) |
Xem thêm ví dụ
Leí un artículo entretenido sobre alguien que recreaba la Guerra Civil quien dijo que su tatarabuelo asesinó a un soldado yanqui con sus propias manos. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Hay juegos a los que se elogia por ser educativos y entretenidos. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
Lo que puede parecer entretenido en fantasía, puede ser muy extremo en realidad, y niveles que pensabas que nunca cruzarías pueden sobrepasarse con el calor del momento. Những gì trông vui vẻ trong tưởng tượng có thể quá cực đoan trong thực tế, và mức độ mà bạn nghĩ không bao giờ bước tới có thể bị vượt qua khi bạn đang ở trong đỉnh điểm trò chơi. |
Las directrices que encontrarás a continuación permiten que todos disfrutemos de una experiencia divertida y entretenida en YouTube. Các nguyên tắc dưới đây sẽ giúp duy trì một cộng đồng YouTube vừa thú vị vừa dễ chịu cho tất cả mọi người. |
Pero, es entretenido. Nhưng, điều đó rất thú vị. |
Ana, madre de dos hijos, señala: “Siempre procuramos que nuestra casa sea un lugar entretenido donde ellos deseen estar. Chị Ann, có hai con, giải thích: “Chúng tôi luôn cố tạo cho nhà mình không khí vui nhộn cho bọn trẻ. |
Su historia comienza en Kioto a comienzos del siglo XVII, donde Izumo no Okuni, una miko o ayudante de templo, utilizaba las riveras secas del Kamo de la ciudad como escenario para mostrar sus inusuales bailes ante los transeúntes, quienes consideraban sus atrevidas parodias de los rezos budistas tanto entretenidas como atrayentes. Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí. |
● ¿Qué puedes hacer para que tu estudio de la Biblia sea más entretenido? ● Làm thế nào để buổi học Kinh Thánh cá nhân của bạn thú vị hơn? |
Si lo hago, no me digan cuál es; sólo díganme, "estás cerca" o algo parecido, e intentaré solucionarlo... lo cual será bastante entretenido a su vez. Nếu tôi sai, đừng nói cho tôi biết sai chỗ nào; chỉ cần nói. "gần đúng" hay tương tự, và tôi sẽ cố gắng tìm ra đáp án -- mà có thể rất thú vị. |
TD: Pero no resultó ser tan gracioso y entretenido como pensaba que sería. Nhưng mọi chuyện hoá ra lại không vui và thú vị , như những gì tôi đã nghĩ. |
No hay duda de que los videojuegos pueden ser entretenidos, sobre todo si eres muy bueno. Chắc chắn, chơi trò chơi điện tử có thể rất thích thú, nhất là nếu bạn chơi giỏi. |
¿Qué pensaría de un cristiano que pasara horas y horas entretenido con videojuegos o viendo la televisión, pero que no tuviera buenos hábitos de estudio personal? (2 Corintios 6:14b; Efesios 5:3-5, 15, 16.) Ông nghĩ gì về một tín đồ dành nhiều thì giờ để chơi những trò chơi điện tử hoặc xem truyền hình mà không có những thói quen học hỏi cá nhân tốt?—2 Cô-rinh-tô 6:14b; Ê-phê-sô 5:3-5, 15, 16. |
El hallazgo de que había algo diferente que no marchaba del todo bien, se materializó en el descubrimiento de un nuevo planeta, Urano. Un nombre que ha entretenido a incontables generaciones de niños, pero sobre todo, un planeta que en un instante, duplicó el tamaño del sistema solar conocido. Phát hiện của Herschel có điều khác lạ, có điều gì đó không đúng, đó là việc khám phá được 1 hành tinh, sao Thiên Vương, cái tên này đã được nhiều thế hệ con cháu biết đến, nhưng đây lại là hành tinh đã tăng gấp đôi kích thước trong hệ Mặt trời của chúng ta chỉ trong 1 đêm Vào tháng trước, NASA đã thông báo việc khám phá được 517 hành tinh mới quay quanh những ngôi sao gần Mặt trời, số liệu đó lại gấp đôi tổng số hành tinh mà chúng ta biết trong thiên hà. |
¿Entretenidos? Yêu thích? |
Muy entretenida. Rất thú vị. |
Me lo replanteé como algo positivo porque cuanto más loco esté en escena más entretenido va a ser. Tôi lại coi đó là một yếu tố tích cực, vì ở trên sân khấu, tôi càng điên loạn bao nhiêu thì tôi càng trở nên thú vị bấy nhiêu. |
Así que revisemos lo que ganamos cuando vemos el mundo de esta forma, además de, ya saben, ideas entretenidas sobre los deseos humanos. Vậy, để tôi sơ qua những gì bạn sẽ thấy khi nhìn thế giới theo cách này ngoài một chút kiến thức mang tính giải trí về lòng dục vọng của loài người |
Gamespot lo describió como "fresco, desafiante, magnífico y altamente entretenido”. Gamespot miêu tả nó "tươi mới, đầy thử thách, tuyệt đẹp, và mang tính giải trí cao". |
Estás muy entretenido. Cậu sướng thật đấy. |
Me temo que le he entretenido, Capitán. Ta e là ta đang câu giờ, Đại úy à. |
¿Paso tiempo con ellos, o dejo que los juguetes, la televisión o la computadora los mantengan entretenidos? Tôi có dành thời giờ cho các con hay để chúng bận rộn với đồ chơi, ti-vi, hoặc máy vi tính? |
No solo -- gracias -- no solo que... [pero] si es pensado razonablemente, puede ser tremendamente entretenido. Không chỉ ... xin cảm ơn các bạn.....không chỉ như vậy... nếu giảng dạy một cách thích hợp, nó sẽ đem lại nhiều sự thú vị. |
Pero no estoy hablando de inducir un coma en personas para viajar a Marte o incluso a Pandora, por más entretenido que eso suene. Nhưng giờ, không phải là tôi đang nói về việc chuyển hóa con người để họ bay lên sao Hỏa hay Pandora, dù điều đó có thể hay đi chăng nữa. |
Sería tan entretenido que... Sẽ thú vị lắm đây. |
Colaboramos directamente con otros equipos que contribuyen a crear y mantener Google Noticias, lo que nos permite diseñar funciones que hacen que nuestro producto sea lo que pretende ser: fiable, creíble y entretenido. Chúng tôi cộng tác trực tiếp với các nhóm khác có nhiệm vụ xây dựng và duy trì Google Tin tức, cho phép phát triển các tính năng hỗ trợ thực hiện sứ mệnh của sản phẩm này là trở nên đáng tin cậy và thú vị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entretenido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entretenido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.