envejecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envejecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envejecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ envejecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lão hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envejecimiento
Lão hóanoun (proceso biológico) El envejecimiento es un gran problema para la humanidad, Lão hóa là một vấn đề lớn cho nhân loại, |
Xem thêm ví dụ
Audiencia: Ya que has estado hablando acerca del envejecimiento y tratar de derrotarlo, ¿por qué tu mismo aparentas ser un hombre mayor? Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy? |
Se dijo de un investigador que incluso “tenía la seguridad [...] de que las técnicas de manipulación genética con el tiempo [nos] salvarán al detener el proceso de envejecimiento y quizá invertirlo”. Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
Carey dice: “Seguimos atascados en la misma rutina de siempre [para combatir el envejecimiento]: muchos vegetales [y] mucho ejercicio”. Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”. |
Estos pueden crear inmensas presiones evolutivas en la adaptación animal, que a su vez generan diferentes procesos de envejecimiento en cada especie. Các yếu tố này giúp động vật thích nghi với áp lực tiến hóa và làm đa dạng hóa quá trình lão hóa ở các loài động vật. |
La respuesta estriba en gran medida en las actitudes hacia el envejecimiento. Câu trả lời phần lớn xoay quanh thái độ đối với tuổi già. |
La respuesta, como veremos ahora, dejará al descubierto la verdadera causa del envejecimiento. Giờ đây, chúng ta sẽ xem nguyên do thật sự gây ra tuổi già. |
Les contaré una novedad absolutamente increíble de la investigación contra el envejecimiento que podría revolucionar la forma de pensar el envejecimiento y cómo tratar enfermedades relacionadas con la edad en el futuro. Tôi xin chia sẻ một tiến bộ vô cùng tuyệt vời trong nghiến cứu về tuổi tác có thể làm cuộc cách mạng về cách chúng ta nghĩ về sự lão hóa và về cách chúng ta xử lý các bệnh liên quan đến tuổi già trong tương lai. |
Y he llegado a encontrar que una metáfora más apropiada para el envejecimiento es una escalera; la ascensión del espíritu humano que nos ha dado la sabiduría, la integridad y la autenticidad. Và tôi đã tìm ra rằng một phép ẩn dụ phù hợp hơn cho sự lão hóa là một cái cầu thang -- sự đi lên của tinh thần, đưa chúng ta đến tri thức, sự trọn vẹn và tính xác thực. |
Muchos problemas funcionales comunes, como una ligera pérdida de visión o audición, se pasan por alto o se consideran una parte normal del proceso de envejecimiento. [...] Nhiều khó khăn chức năng thông thường, nhưng nhỏ nhoi, như mắt và tai yếu thường bị bỏ qua hoặc coi như chuyện bình thường của tuổi già... |
Eso tiene relación con el envejecimiento de la población. Càng gay go hơn với 1 nền dân số đang già đi |
La curva es una función de la forma en que el envejecimiento afecta al cerebro. Đường cong này cho thấy cách tuổi tác tác động lên não bộ của chúng ta. |
El envejecimiento es un gran problema para la humanidad, y yo creo que estudiando a los murciélagos, podemos descubrir los mecanismos moleculares que les permitan a los mamíferos alcanzar una longevidad extraordinaria. Lão hóa là một vấn đề lớn cho nhân loại, và tôi tin rằng bằng cách nghiên cứu loài dơi, chúng ta có thể khám phá các cơ chế phân tử cho phép động vật có vú để đạt được sự thay đổi về tuổi thọ. |
El artículo continúa: “Si el envejecimiento es un proceso esencialmente genético, cabe la posibilidad de que algún día se pueda prevenir”. Bài này nói tiếp: “Nếu tuổi già xảy ra chủ yếu vì tiến trình trong gen, thì có thể một ngày nào đó sẽ không còn tuổi già”. |
1 Pese a los intentos del hombre de retrasar el proceso de envejecimiento y alargar la vida, la vejez y la muerte siguen siendo inevitables. 1 Dù con người đã tìm cách để làm chậm lại tiến trình già và gia tăng tuổi thọ, họ vẫn không thể tránh khỏi tuổi già và sự chết. |
El envejecimiento es considerado uno de los aspectos más familiares pero menos entendidos de la biología, y la verdad, desde el principio de la civilización los humanos han tratado de evitarlo. Lão hóa được coi là một trong những thứ quen thuộc, nhưng chưa được hiểu rõ, các khía cạnh sinh học, và thực sự, kể từ khi bình minh của nền văn minh, nhân loại đã tìm cách để tránh nó. |
3 El envejecimiento no es una cuestión puramente física; también tiene que ver con la actitud mental. 3 Già đi không chỉ đơn thuần là vấn đề tuổi cao tác lớn; nó còn bao hàm thái độ tinh thần của một người. |
Un corpus creciente de investigaciones fascinantes muestran que las actitudes ante el envejecimiento afectan el funcionamiento de la mente y el cuerpo a nivel celular. Một phần trong một nghiên cứu lý thú cho thấy thái độ đối với tuổi có ảnh hưởng hoạt động của tâm trí và cơ thể tới từng tế bào. |
“La contribución general que los mayores aportan a sus familias y comunidades es enorme, aunque es difícil medirla, ya que gran parte de ella no es remunerada”, declara Alexandre Kalache, jefe del Programa de Salud y Envejecimiento de la Organización Mundial de la Salud. Ông Alexandre Kalache, người điều khiển Chương Trình Người Già và Sức Khỏe của Tổ Chức Y Tế Thế Giới, nói: “Sự đóng góp nói chung của người già cho gia đình họ và cộng đồng rất là rộng lớn dù khó biết rõ là bao nhiêu vì phần nhiều các việc đó không được trả công”. |
Es obvio que la ciencia no ha acabado con las enfermedades, el envejecimiento ni la muerte. Rõ ràng khoa học chưa loại trừ được bệnh tật, già nua và chết chóc. |
Como David quería grabar muy de cerca el rostro de Brad para demostrar el envejecimiento de su personaje. Và David muốn khắc họa thật sâu sắc gương mặt của Brad nhằm đem lại sự lão hóa cho nhân vật này. |
¿Cómo puede una hormona afectar la tasa de envejecimiento? Vậy bằng cách nào mà một hóc môn có thể ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình lão hoá? |
Envejecimiento rápido. Già đi rất nhanh. |
¿Cuál es la nueva metáfora apropiada para el envejecimiento? Phép ẩn dụ mới nào sẽ là phù hợp hơn dành cho quá trình lão hóa? |
El segundo mito es que hay tratamientos que pueden ayudar a retrasar, revertir o incluso detener el envejecimiento. Giai thoại thự hai là, có những liệu pháp có thể làm chậm lại, đảo ngược, thậm chỉ làm ngưng quá trình lão hóa. |
Al investigar las causas del envejecimiento y las enfermedades propias de la vejez, algunos científicos están explorando una rama de la genética llamada epigenética. Trong nỗ lực tìm nguyên nhân gây ra tuổi già, kể cả các căn bệnh liên quan đến tuổi già, một số nhà khoa học xem xét những tiến bộ gần đây của một ngành di truyền học gọi là di truyền học biểu sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envejecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới envejecimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.