éperdu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éperdu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éperdu trong Tiếng pháp.
Từ éperdu trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuống cuồng, choáng choàng, rối rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éperdu
cuống cuồngadjective |
choáng choàngadjective |
rối rítadjective |
Xem thêm ví dụ
Toutefois, les années passant, l’admiration éperdue que votre fils éprouvait pour vous est- elle restée intacte ? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Alors, quand il a vu ces serviteurs du Seigneur, il a été éperdu de reconnaissance qu’ils soient venus. Giờ đây, khi thấy những tôi tớ này của Chúa, lòng anh tràn đầy biết ơn vì họ đã đến. |
Grimaçant de souffrance, le regard éperdu, une jeune fille estropiée rampe sur ses genoux ensanglantés. Một cô gái trẻ, bị tật ở chân, lộ rõ nét đau đớn và với vẻ nghiêm trọng trên gương mặt, cô bò đi bằng đôi đầu gối đầm đìa máu. |
Sa sœur lui envoyait des appels au secours éperdus et il était harcelé par les émigrés royalistes qui intriguaient pour provoquer une intervention armée en France. Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp. |
" Tu as ton mari pour toi seule maintenant... sans combats, ni fuites éperdues. " " Đây là lần đầu tiên em có anh ở bên mình được ít lâu. " Không đánh nhau, không chạy, không trốn. " |
Calvin écrit également que leur « obstination éperdue et indomptable mérite qu'ils soient opprimés sans mesure ni fin et qu'ils meurent dans leur misère sans la pitié de personne ». Calvin viết rằng sự bại hoại và sự cố chấp của người Do Thái khiến họ bị đàn áp triền miên và họ sẽ chết trong sự khốn cùng mà không được ai thương xót." |
Eperdue, folle de terreur, Bianca se rejeta en arrière en poussant un cri de terreur. Cuồng loạn vì khủng khiếp, Bianca thụt lùi ra sau vừa thét lên một tiếng kêu kinh hãi. |
“Soudain, rappelle Alice Huyler Ramsey, un lièvre traversa la route devant nous dans une fuite éperdue (...). Bà Alice Huyler Ramsey kể lại: “Thình lình có một con thỏ rừng chạy ngang qua con đường trước mặt chúng tôi cố trốn thoát cách tuyệt vọng... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éperdu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éperdu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.