érosion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ érosion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ érosion trong Tiếng pháp.
Từ érosion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự xói mòn, xâm thực, Xói mòn, xói mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ érosion
sự xói mònnoun Repousser l'âge de la retraite est une érosion inacceptable du rêve américain. Tăng độ tuổi nghỉ hưu là một sự xói mòn không thể chấp nhận được của giấc mơ Mỹ. |
xâm thựcnoun |
Xói mònnoun (processus de dégradation et de transformation du relief) Repousser l'âge de la retraite est une érosion inacceptable du rêve américain. Tăng độ tuổi nghỉ hưu là một sự xói mòn không thể chấp nhận được của giấc mơ Mỹ. |
xói mònnoun Repousser l'âge de la retraite est une érosion inacceptable du rêve américain. Tăng độ tuổi nghỉ hưu là một sự xói mòn không thể chấp nhận được của giấc mơ Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier. Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier. |
En particulier, si les éjectas d'un cratère formé dans les régions montagneuses (qui sont composées de matériaux anorthosiques brillants) sont déposés sur une mare à faible albédo, elles resteront brillantes même après avoir subi l'érosion spatiale. Cụ thể, nếu các phun trào từ miệng núi lửa được tạo ra trên các cao nguyên (bao gồm các vật chất chứa anorthosit sáng màu) được tích tụ lại trên các biển với suất phản chiếu (albedo) thấp thì chúng sẽ duy trì được màu sáng thậm chí kể cả sau khi đã chịu phong hóa vũ trụ trong khoảng thời gian rất dài. |
Repousser l'âge de la retraite est une érosion inacceptable du rêve américain. Tăng độ tuổi nghỉ hưu là một sự xói mòn không thể chấp nhận được của giấc mơ Mỹ. |
L’Histoire montre qu’avec l’érosion de la famille vient l’affaiblissement des peuples et des nations. Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi. |
De plus, on exploite intensivement l’acacia pour produire du fourrage et pour limiter l’érosion des sols. Ngoài ra, cây keo được sử dụng rộng rãi làm thức ăn khô cho súc vật và chống xói mòn đất. |
La terre complètement détruite, l'érosion, la terre desséchée. Đất bị phá hủy hoàn toàn, sói lở nữa, đất đã hoàn toàn khô cằn. |
Mais le fait est que c'est une preuve d'un corps vivant sur d'autres corps, des cailloux qui ont fait l'objet d'une formation géologique, de l'érosion, l'action du temps sur les objets. Nhưng sự thực là, đây là bằng chứng của một thực thể sống trên những thực thể khác, những viên đá là đối tượng của sự hình thành địa chất, sự xói mòn, sự tác động của thời gian lên vật chất. |
Pourquoi cette érosion ? Tại sao có sự xói mòn này? |
Et c'est ainsi que le sol spongieux, non seulement résiste à l'érosion, mais met en place un univers microbien qui donne naissance à une pluralité d'autres organismes. Như vậy lớp đất xốp không chỉ kháng được xói mòn, mà còn tạo ra một hệ vũ trụ vi sinh tạo điều kiện cho hàng loạt những sinh vật khác phát triển ồ ạt. |
Tout a été effacé par l'érosion et les mouvements des plaques tectoniques. Mọi dấu vết đã biến mất, bị xóa sạch bởi sự trôi các mảng kiến tạo và xói mòn. |
Avec l'érosion, la fine couche d'humus, qui mis des milliers d'années à se former, disparaît. Bị xói mòn, lớp đất mùn tươi tốt, phải mất đến hàng ngàn năm định hình, đã biến mất. |
L'érosion peut être le résultat du mouvement de déplacement par le vent. Xói mòn có thể là kết quả của dịch chuyển vật liệu bởi gió. |
Ils ont commencé à comprendre que plus les collines se dénudaient d'arbres en hauteur, plus il y avait d'érosion et de coulées de boue. Họ bắt đầu hiểu được rằng vì khu vực đỉnh đồi bị trọc, nên họ nhận được tình trạng xói mòn và sạt lở đất tồi tệ như thế này. |
Même chez les enfants et les jeunes qui semblent normaux, des spécialistes ont observé une érosion morale. Ngay cả ở những trẻ em và thiếu niên dường như bình thường, các nhà nghiên cứu cũng nhận thấy các ý thức đạo đức đã chai lỳ. |
TJ : Ca m'intéresserait quand même de savoir comment vous pouvez faire cela et arriver en-dessous de zéro à la fin du siècle en termes de retrait de CO2 de l'atmosphère, et résoudre le problème de la biodiversité et réduire l'impact sur l'utilisation des sols et agir sur l'érosion des terres arables et sur la qualité de l'eau. TJ: Tôi vẫn muốn biết rằng nếu bạn có thể làm điều đó và đạt mức dưới 0 vào cuối thế kỉ này, về việc loại bỏ khí cacbon khỏi khí quản, giải các bài toán về sự phong phú trong sinh thái và làm giảm tầm ảnh hưởng tới đất đai và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước. |
L’érosion des valeurs morales est donc bien à notre époque une réalité. Do đó đạo đức suy yếu trong thời chúng ta là thực tại. |
Mais qu’en est- il maintenant lorsqu’ils sont exposés à des épreuves d’un autre genre, qui consistent en une érosion progressive de leur attachement aux principes chrétiens? Nhưng khi chúng ta phải đối phó với những cuộc thử thách nhằm làm chúng ta tách rời dần dần nếp sống người tín-đồ đấng Christ thì sao? |
Ca m'intéresserait quand même de savoir comment vous pouvez faire cela et arriver en- dessous de zéro à la fin du siècle en termes de retrait de CO2 de l'atmosphère, et résoudre le problème de la biodiversité et réduire l'impact sur l'utilisation des sols et agir sur l'érosion des terres arables et sur la qualité de l'eau. Tôi vẫn muốn biết rằng nếu bạn có thể làm điều đó và đạt mức dưới 0 vào cuối thế kỉ này, về việc loại bỏ khí cacbon khỏi khí quản, giải các bài toán về sự phong phú trong sinh thái và làm giảm tầm ảnh hưởng tới đất đai và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước. |
A cause de l'érosion, à cause des U. V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro- fissure, et elle se délamine des agrégats. Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập. |
les Vikings causèrent par inadvertance l'érosion et la déforestation, ce qui était un sérieux problème pour eux car ils avait besoin des forêts pour produire du charbon de bois, pour faire du fer. Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt. |
De nos jours, une grande partie du littoral de Rio das Ostras souffre de l’avancée de la mer, d’érosions et de constructions irrégulières irrégulières. Ngày nay, phần lớn bờ biển của Rio das Ostras phải chịu đựng sự tiến bộ của biển, xói mòn và các công trình không đều đặn. |
Par exemple, certains ont avancé que la première plaie d’Égypte, les eaux du Nil changées en sang, était due à une érosion de terre rouge accompagnée d’une prolifération de micro-organismes rougeâtres appelés flagellés. Ví dụ, một số người biện luận rằng tai họa đầu tiên giáng trên xứ Ê-díp-tô, biến sông Ni-lơ thành máu, thật ra là kết quả của sự xói mòn lớp đất đỏ, cuốn theo những sinh vật đỏ gọi là trùng roi xuống sông Ni-lơ. |
Le règne de Seii est relativement court et caractérisé par l'ingérence et les abus politiques de sa mère, ce qui conduit à une érosion du peu de soutien dont bénéficie le jeune roi auprès des seigneurs du territoire. Thời gian trị vì của Seii tương đối ngắn, và có đặc điểm là sự can thiệp và lạm dụng chính trị của mẹ ông và điều này đã làm xoái mòn những ủng hộ vốn đã ít ỏi của các lãnh chúa địa phương với con trai bà. |
Ils ont été confronté à l'érosion généralisée des sols. Để rồi phải đối mặt với tình trạng xói mòn đất tràn lan. |
Nous avons parlé de l'érosion des sols. Chúng ta đã nói đến sự thoái hóa đất đai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ érosion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới érosion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.