¿Qué significa AIM en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra AIM en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar AIM en Vietnamita.
La palabra AIM en Vietnamita significa AOL Instant Messenger. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra AIM
AOL Instant Messenger
|
Ver más ejemplos
Nhằm cải thiện khả năng của chiếc Banshee như một máy bay tiêm kích đánh chặn tầm xa, Hải quân Hoàng gia Canada đã trang bị cho chiếc máy bay kiểu tên lửa AIM-9 Sidewinder. Para mejorar las capacidades de Banshee como interceptor de largo alcance, el RCN equipó la aeronave con el misil Aw-9 Sidewinder. |
Nó có 5 giá vũ khí và có thể sử dụng tên lửa đối không AIM-9B Sidewinder. Tenían cinco pilones de armas y podían usar misiles AIM-9B Sidewinder. |
Mỗi cánh thường mang 1 tên lửa AIM-7. Todo con misiles AIM-7. |
Client cho trình gửi thông điệp tức thời AOL(AIM) Name Editor de direcciones de mensajería instantáneaName |
Harrier II Plus rất giống với phiên bản Night Attack, với sự thêm vào radar APG-65 (giống với những chiếc F/A-18 Hornet ban đầu) ở phần khoang mũi khá rộng, điều này giúp cho Harrier có thể sử dụng những tên lửa hiện đại hơn như AIM-120 AMRAAM. El Harrier II Plus (AV-8B+) es muy similar a la variante de ataque nocturno, con el añadido de un radar APG-65 (el mismo utilizado por los primeros F/A-18 Hornet) y un morro alargado y la capacidad de utilizar misiles avanzados como los AIM-120 AMRAAM. |
Trong lúc ấy, việc huấn luyện những nhóm phi công Iran đầu tiên đang thực hiện ở Hoa Kỳ, phi công phải trải qua sự huấn luyện theo một giáo án nghiêm ngặt, một trong những bài đánh giá là bắn hạ máy bay không người lái ở độ cao 50.000 feet bằng tên lửa AIM-54. Mientras tanto, la formación de las tripulaciones iraníes estaba en marcha en bases de EE.UU. y uno de estos pilotos, llevó a cabo un exitoso derribo con un misil Phoenix de un avión no tripulado volando a 50 000 pies (15 000 m) de altitud. |
Hughes AIM-4 Falcon là loại tên lửa không đối không điều khiển đầu tiên của Không quân Hoa Kỳ. El Hughes AIM-4 Falcon fue el primer misil guiado aire-aire operacional de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos. |
AIM-9L sau đó được dùng như vũ khí chính thay thế các phiên bản "B" và "F" của loại tên lửa này, trong khi tên lửa AIM-7 cũ hơn vẫn được giữ lại. Los AIM-9L se utilizaron como armamento principal, reemplazando las versiones "B" y "F" anteriores de este misil, mientras que los AIM-7 más antiguos se conservaron. |
Một hệ điện tử hàng không có cấu trúc mở trên Yak-130 cho phép nó có thể sử dụng rộng rãi các vũ khí của phương Tây và tên lửa dẫn đường bao gồm AIM-9L Sidewinder, Magic 2 và AGM-65 Maverick. La suite de aviónica de arquitectura abierta instalada sobre el Yak-130, permite instalar una amplia gama de sistemas de armas occidentales y misiles guiados, bombas láser y GPS para ser integrados, incluyendo el AIM-9L Sidewinder, Magic 2 y el AGM-65 Maverick, aumentando su capacidad de combate. |
Cho dù được giữ lại bốn khẩu pháo 20 mm ở gốc cánh, vũ khí trang bị chủ yếu là tên lửa hay rocket; bao gồm bốn tên lửa AIM-9 Sidewinder hoặc hai tên lửa AIM-7 Sparrow, hoặc/và một cụm rocket 51 mm (2 in) không điều khiển. Aunque se conservaron los cuatro cañones de 20 mm en las raíces alares, el armamento principal iban a ser misiles o cohetes; cuatro AIM-9 Sidewinder o dos AIM-7 Sparrow, y/o una batería de cohetes no guiados de estabilización por giro de 51 mm. Se ordenaron nueve fuselajes de pruebas, con una orden de producción de 51 aviones. |
Tuy nhiên, Không lực Hoa Kỳ đã đặt kế hoạch mua loại tên lửa AIM-120D AMRAAM có tầm hoạt động lớn hơn rất nhiều so với loại MBDA AIM-120C. No obstante, la Fuerza Aérea tiene planeada la obtención del AIM-120D AMRAAM, del que se informa que va a tener un 50 % más de alcance en comparación con el actual AIM-120C. |
Dù 200 tên lửa Selenia AIM-7 được mua, nhưng F-104S ít khi mang chúng, do đó chủ yếu F-4E được trang bị loại tên lửa này. Si bien se entregaron 200 misiles Selenia Aspide, los F-104S turcos rara vez se los cargaban, por lo que los F-4E probablemente fueron los principales usuarios de esos misiles. |
95 Và trên trời sẽ aim lặng trong khoảng nửa tiếng đồng hồ; và liền sau đó màn che thiên thượng sẽ mở ra, như một bcuộn giấy được mở ra sau khi nó được cuộn lại, và cmặt của Chúa sẽ lộ ra; 95 Y habrá asilencio en el cielo por espacio de media hora; e inmediatamente después se desplegará el velo del cielo, como un brollo que se desenvuelve después de haber sido arrollado, y la cfaz del Señor será descubierta. |
Khi album được thu xong, Boys Like Girls trình diễn những tour liên tục, kể cả tour diễn của Cute Is What We Aim For trong tháng 6, cũng như tour kéo dài 2 tuần với Butch Walker vào cuối tháng 7. Una vez que el álbum fue grabado, Boys Like Girls estuvieron en giras, incluyendo el tour con Cute Is What We Aim For a finales de julio. |
Vào cuối năm, nhóm đã lọt vào vị trí thứ 1 trên bảng xếp hạng Top Unsigned Artists của trang web và trong vòng một vài tháng đã hoàn thành một tour diễn toàn quốc với Cute Is What We Aim For, Hit the Lights, All Time Low và Butch Walker. Al final de año, la banda había llegado al puesto número uno en la lista Top Unsigned Artist y dentro de unos meses habían terminado giras a nivel nacional con Cute Is What We Aim For, Hit the Lights, All Time Low y Butch Walker. |
Khi lần đầu tiên được phát hành, nó tính năng hỗ trợ truy cập vào mạng AIM của America Online. Cuando fue lanzado, en primer lugar, incluyó apoyo para el acceso a red AIM (America Online). |
Dib bắt hạ một chiếc F-16 từ xa 6 hay 7 km với một quả R-23, nhưng anh ta cũng bị bắn hạ, cũng bằng một quả AIM-9 "Sidewinder". Dib derribó un F-16 a una distancia de 6 o 7 km con un R-23, pero fue derribado, probablemente con un AIM-9 Sidewinder. |
Những chiếc F-86 có được lợt thế là được trang bị tên lửa AIM-9B/GAR-8 Sidewinder trong khi không có chiếc máy bay Ấn Độ đối địch nào có được khả năng này. Los F-86 tenían la ventaja de estar armados con misiles AIM-9B Sidewinder/GAR-8 mientras que ninguno de sus adversarios indios tenía esta capacidad. |
Một máy bay F-14 của phi đoàn đã bắn hạ một chiếc trực thăng Mil Mi-8 của Iraq bằng tên lửa AIM-9 Sidewinder. Un USN F-14D derriba un helicóptero Mi-8 IRAF con un misil AIM-9. |
Hơn nữa, Harrier đã được trang bị tên lửa AIM-9L Sidewinder mới nhất vào thời điểm đó và được trang bị radar Blue Fox. Además, el Harrier empleó los últimos misiles AIM-9L Sidewinder y el radar Ferranti Blue Fox. |
Có 538 chiếc FJ-3 được chế tạo, bao gồm 194 chiếc phiên bản FJ-3M có khả năng mang tên lửa không đối không AIM-9 Sidewinder. Un total de 538 FJ-3 fueron construidos, incluyendo los 194 FJ-3M, con capacidad para portar los misiles aire-aire AIM-9 Sidewinder. |
If you're zeroed for 600, you ought to aim a little lower. Si está ajustada a 550, hay que corregir. |
Vào ngày 13 tháng 10 năm 2005, Yahoo! và Microsoft đã thông báo kế hoạch giới thiệu sự liên kết giữa hai trình tin nhắn, tạo nên lượng người dùng tin nhắn nhanh lớn thứ nhì thế giới: 40 phần trăm lượng người dùng (AIM hiện đang giữ 56 phần trăm). El 13 de octubre de 2005, Yahoo! y Microsoft anunciaron planes para introducir interoperabilidad entre sus dos redes de mensajería, creando la segunda red de mensajería instantánea en número de usuarios de todo el mundo: 40% de todos ellos. |
Để lấp vào chỗ trống giữa chiếc F-104 Starfighter và chiếc Panavia Tornado, vào năm 1973 Không quân Đức đã mua phiên bản F-4F nhẹ và đơn giản hơn với radar APG-120 tính năng kém hơn, không có khả năng tiếp nhiên liệu trên không hay trang bị tên lửa AIM-7 Sparrow, trong chương trình Peace Rhine. Para llenar el hueco entre el F-104 Starfighter y el Panavia Tornado, en 1973 la Luftwaffe compró F-4F, más ligeros y simplificados con un radar APG-120 menos capacitado y sin posibilidad de reabastecimiento aéreo o Sparrow bajo el programa Peace Rhine. |
Tới năm 2005, F-15 thuộc mọi lực lượng không quân đã có thành tích tiêu diệt nhiều máy bay trong các trận không chiến (được tuyên bố bởi các bên sử dụng nó, ngoại trừ trường hợp một chiếc F-15J của Nhật Bản bắn rơi một chiếc F-15J khác năm 1995 vì một tên lửa AIM-9 Sidewinder hoạt động không chuẩn xác trong một cuộc huấn luyện không chiến sử dụng đạn thật). A fecha de 2005, los F-15 de todas las fuerzas aéreas tienen una marca combinada de 104 derribos sin ninguna pérdida en combate aéreo probado (excluyendo el caso donde un F-15J japonés derribó a otro F-15J en 1995 debido al mal funcionamiento de un AIM-9 Sidewinder durante un entrenamiento con fuego real en 1995) aunque se sospecha del derribo de un F-15C en los Balcanes nunca pudo ser confirmado. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de AIM en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.