¿Qué significa yếu en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra yếu en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar yếu en Vietnamita.
La palabra yếu en Vietnamita significa débil, feble, flaco, flojo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra yếu
débilnoun (Que le falta fuerza o habilidad.) Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil. |
febleadjective |
flacoadjective Tôi muốn nói, các bạn nói chung đều ốm yếu, khô khan và đói. Todos están flacos, sedientos y hambrientos. |
flojoadjective Nhưng điều Doug ngụ ý là nó khá yếu. Doug dejó implícito que ella es floja físicamente. |
Ver más ejemplos
Đất nước này có một trong những trữ lượng vàng lớn nhất thế giới; chủ yếu ở Siberia và Urals. El país tiene una de las mayores reservas de oro en el mundo, principalmente en Siberia y los Urales. |
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. El estadio tiene algunos elementos que hacen posible esta comodidad exterior. |
Tuy nhiên, dòng chảy thương mại là một yếu tố quan trọng theo hướng dài hạn của tỷ giá hối đoái của đồng tiền. Sin embargo, los flujos comerciales son un factor importante en el comportamiento a largo plazo de una moneda. |
Chủ yếu là những trại hơi ẩm. Granjas de humedad, principalmente. |
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual. |
Giống với tất cả các thành phố công nghiệp khác, dân cư của chúng chủ yếu là người nói tiếng Nga. Como en las otras ciudades industriales, la mayoría de la población era ruso-parlante. |
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil. |
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. Plotino (205-270 E.C.), precursor de estos pensadores, se basó principalmente en la teoría de las ideas de Platón. |
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. Pero hay otros factores que conviene evaluar detenidamente. |
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales. |
Mỗi yếu tố trong văn bản thường được “cộng” với yếu tố tương ứng của chìa khóa mã. Cada elemento del texto llano se «añade» al elemento correspondiente de la clave. |
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. En realidad, se hizo un llamamiento a nivel mundial por nuevos detectores, en ambientes sostenibles, donde son necesarios, que es principalmente en el mundo en desarrollo. |
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. Era una muy enferma bebé orangután, primer encuentro. |
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? Otra razón por la que algunas personas excluyen a La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días de la categoría de religión cristiana es porque creemos, tal como lo hicieron los antiguos profetas y apóstoles, en un Dios que tiene un cuerpo físico, pero glorificado17. A los que critican esta creencia basada en las Escrituras, les pregunto, a modo de hincapié: Si la idea de un Dios que tiene un cuerpo es aborrecible, ¿por qué las doctrinas básicas y las características singulares y más distintivas de todo el Cristianismo son la Encarnación, la Expiación y la Resurrección física del Señor Jesucristo? |
Chúng có đôi cánh rất rộng, và chủ yếu là màu đen hoặc xám đen. Tiene amplias alas, y es principalmente de color negro o gris muy oscuro. |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Por lo tanto, la Ley era “débil a causa de la carne”. |
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. Cuánto deseo que cada uno de mis hijos, nietos y cada uno de ustedes, mis hermanos y hermanas, sientan el gozo y la cercanía al Padre Celestial y a nuestro Salvador por arrepentirnos diariamente de nuestros pecados y debilidades. |
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? Básicamente, preguntaba si yo tenía la fe para aceptar la voluntad de Dios si Su voluntad era que yo no fuese sanado. |
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng. Libre de temores o debilidades o lujuria. |
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? 1) ¿Cuál es la razón principal por la que los testigos de Jehová no aceptan transfusiones de sangre, y en qué lugar de la Biblia se encuentra tal principio? |
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre! |
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. Tal vez en un solo comportamiento haya incluso elementos tanto de pecado como de debilidad. |
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia. |
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). Sin embargo, Dios considera principalmente responsable de la familia al esposo.—Colosenses 3:18, 19. |
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. Les enseñará y testificará que la expiación de Cristo es infinita, porque circunscribe, abarca y trasciende toda flaqueza mortal que el hombre conoce. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de yếu en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.