¿Qué significa ẩm mốc en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra ẩm mốc en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar ẩm mốc en Vietnamita.

La palabra ẩm mốc en Vietnamita significa anticuado, aire cargado, mohoso, aire viciado, rancio. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra ẩm mốc

anticuado

(fusty)

aire cargado

(fug)

mohoso

(fusty)

aire viciado

(fug)

rancio

(fusty)

Ver más ejemplos

Ngửi có mùi ẩm mốc,
Huelen a moho.
Tôi nhớ cái mùi ẩm mốc này.
Extrañé el olor rancio de aquí.
Xà lim nhơ nhớp, ẩm mốc làm tôi lạnh buốt xương.
La humedad de la mohosa celda me calaba hasta los huesos.
Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà.
Había bastado un mes de ausencia para que en la casa dominara el olor a cerrado y a humedad.
Mùi ẩm mốc của những bức tường, những đồ vật.
Olores viejos, de paredes y habitaciones.
Dudley và Harry ở chung một phòng có giường đôi và những tấm vải trải giường ẩm mốc.
Dudley y Harry compartieron una habitación con camas gemelas y sábanas húmedas y gastadas.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
Para evitar que el tejido se corrompa o enmohezca, lo sumergen en el extracto de una planta de la familia del ñame parecida a la remolacha.
Các tiến bộ trong công nghệ quang hóa, chẳng hạn in thạch bản và nhiếp ảnh đã cho phép tạo ra các bản đồ có các chi tiết cụ thể tốt và không bị bóp méo về hình dạng cũng như khả năng chống ẩm mốc và hao mòn.
Avances en tecnología fotoquímica, tales como la litógráficos y la procesos fotomecánicos, han tenido en cuenta la creación de mapas que tienen detalles finos, no se tuercen en su forma y resistentes a la humedad y el desgaste.
Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo, và dòi bọ làm hư.
El docto Oscar Paret explica: “Estos dos materiales de escritura están igualmente amenazados por la humedad, el moho y varios tipos de gusanos.
Mốc luôn đi kèm với hơi ẩm, và sự phát triển của mốc có thể bị ngăn chặn bằng cách giữ mức độ ẩm dưới 50%.
El moho siempre se asocia con la humedad, y su crecimiento puede ser inhibido manteniendo los niveles de humedad por debajo del 50%.
Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết [giấy chỉ thảo và giấy da] đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo và dòi bọ làm hư.
El docto Oscar Paret comenta: “Estos dos materiales de escritura [el papiro y la piel] están igualmente amenazados por la humedad, el moho y varios tipos de gusanos.
Không khí bên trong rất ngột ngạt, có mùi ẩm ướt và nấm mốc; đã nhiều năm rồi không có ai dọn dẹp nơi đây.
En su interior el aire era sofocante, olía a humedad, a moho: hacía años que nadie lo limpiaba.
Vì sợ rằng bản thảo đã chôn dưới nhà có thể bị hư hại do ẩm ướt và nấm mốc, nên bà Ann may cuốn này vào bên trong cái gối rồi đem vào tù cho chồng.
Para evitar que se estropeara debido a la humedad y el moho que había bajo la casa —donde lo tenían enterrado—, Ann lo escondió dentro de una almohada y se lo llevó a su marido.
Ở những chỗ mà vật liệu dạng xơ (giấy và gỗ, bao gồm những tấm vữa) bị ẩm và không được làm khô trong vòng 48 giờ, mốc có thể sinh sôi và tỏa những bào tử gây dị ứng vào không khí.
En las zonas donde los materiales celulósicos (papel y madera, incluyendo paneles de yeso) se humedecen y no se seque dentro de las 48 horas, el moho puede propagar y liberar esporas alergénicas en el aire.
Những hóa chất sinh học có thể phát sinh từ vật chủ theo nhiều cách, nhưng có hai loại thường thấy: (a) hơi ẩm gây ra sự phát triển của những tập đoàn mốc và (b) những chất tự nhiên thoát ra ngoài không khí chẳng hạn như “gàu” của động vật hay hạt phấn của thực vật.
Estos agentes biológicos pueden surgir a partir de una serie de medios, pero hay dos clases comunes: (a) la humedad induce el crecimiento de colonias de mohos y (b) sustancias naturales liberadas en el aire, como la caspa animal y el polen de las plantas.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de ẩm mốc en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.