¿Qué significa áp thấp en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra áp thấp en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar áp thấp en Vietnamita.
La palabra áp thấp en Vietnamita significa depresión, ciclón, presión inferior, baja, borrasca. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra áp thấp
depresión(depression) |
ciclón(depression) |
presión inferior(depression) |
baja(depression) |
borrasca(depression) |
Ver más ejemplos
Tôi cảm thấy một luồng áp thấp sẽ chọc thẳng vào Mission Bend. Pensé que el sistema de baja presión iría en línea recta a Mission Bend. |
Cùng lúc đó JMA phân loại nó là một áp thấp nhiệt đới. Más tarde la JMA la designó como una depresión tropical menor. |
Vài ngày sau, chúng tôi ra khỏi được vùng áp thấp. Pocos días más tarde, salimos de lo peor. |
Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da? ¿Cómo se tiene presión arterial baja en la piel? |
Phải, một vùng áp thấp hiếm gặp. Sí, es un espacio inusual de baja presión. |
“Áp thấp nhiệt đới gây thiệt hại lớn ở Quảng Ngãi”. «Hormigas cortadoras causan importantes pérdidas». |
Vào ngày 13 tháng 2, Sanba đổ bộ vào Cortes, Philippines khiến nó suy yếu thành áp thấp nhiệt đới. El 13 de febrero, Sanba tocó tierra en Cortes, Filipinas, haciendo que se debilite a una depresión tropical. |
Nó tạo thành một cực của dao động Bắc Đại Tây Dương, cực kia là vùng áp thấp Iceland. Forma un polo de la oscilación del Atlántico Norte, siendo el otro la baja islandesa. |
Bão nhiệt đới Ekeka sau đó tiếp tục suy yếu xuống thành áp thấp nhiệt đới trong ngày 4 tháng 2. La tormenta tropical Ekeka continuó debilitándose, degradándose al estado de depresión tropical para el 4 de febrero. |
Mặc dù môi trường là thuận lợi, Kilo đã suy yếu xuống còn áp thấp nhiệt đới trong ngày 23 tháng 8. A pesar de encontrarse en condiciones favorables, el Kilo se degradó a depresión tropical el 23 de agosto. |
Tổ chức ổn định dẫn đến sự hình thành của một áp thấp nhiệt đới vào ngày hôm sau gần Cape Verde. La organización constante resultó en la formación de un depresión al día siguiente cerca de Cabo Verde. |
Giữa điều kiện thời tiết thuận lợi, một áp thấp nhiệt đới hình thành một vài ngày sau đó vào ngày 31 tháng 7. En condiciones climáticas favorables, una depresión tropical se formó unos días después el 31 de julio. |
Điện áp đôi khi dao động, nhưng chỉ có hai trường hợp một giá trị 1 vôn được xem là "điện áp thấp". Los voltajes a veces oscilan, pero dado que solo hay dos opciones, un valor de 1 voltio sería aún considerado "bajo". |
Ba ngày sau, đối lưu sâu trở nên tập trung hơn, và hệ thống đã phát triển thành một áp thấp nhiệt đới. Tres días más tarde, la convección profunda se hizo más concentrada, y el sistema se convirtió en una depresión tropical. |
Càng xuất hiện nhiều hơn các điều kiện thuận lợi cho bão phát triển, sự đối lưu tăng mạnh vào cuối ngày 26 tháng 8 trong khu vực áp thấp. Las condiciones parecían favorables para un mayor desarrollo, y la convección aumentó tarde el 26 de agosto en el área de baja presión. |
Các cơn lốc bắt nguồn từ áp thấp ở Bắc Đại Tây Dương xuất hiện nhiều nhất vào tháng 9 và tháng 10, và chiếm 30% tổng lượng mưa hàng năm. Estos ciclones son más comunes en septiembre y octubre, que ve el 30% de la precipitación anual. |
Sau khi mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới 04W, hệ thống di chuyển theo hướng Đông Nam trong khoảng thời gian 36 tiếng và tiếp tục phát triển. Después del estado inicial como una perturbación, la depresión tropical 04W se movió hacia el suroeste durante 36 horas a medida que la estructura del sistema comenzó a organizarse. |
Cuối ngày 2 tháng 7, NHC bắt đầu theo dõi tiềm năng cho một khu vực có áp suất thấp để hình thành gần Bermuda trong một lưu thông áp suất thấp. A última hora del 2 de julio, el NHC comenzó a monitorear el potencial de que se forme un área de baja presión cerca de las islas Bermudas en una circulación de baja presión. |
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp. Una plataforma estandarizada con motores y batería cuando opera, pequeños solenoides que la ajusten en su lugar y lograr energía de bajo voltaje. |
Bắt nguồn từ một sự thay đổi áp suất gần vịnh Tehuantepec vào giữa tháng 10 năm 2015, lần đầu tiên cơn bão Patricia được phân loại thành áp thấp nhiệt đới vào ngày 20. Originado a partir de una perturbación tropical al sur del golfo de Tehuantepec a mediados de octubre de 2015, el huracán Patricia fue clasificado como depresión tropical el 20 de octubre. |
PAGASA đặt tên cho áp thấp nhiệt đới đã hình thành trong khu vực theo dõi của họ và những xoáy thuận nhiệt đới di chuyển vào khu vực theo dõi của họ. Ellos asignan nombres a las depresiones tropicales que se formen dentro de su área de responsabilidad y otro ciclón tropical que se mueva dentro de su área de responsabilidad. |
Vào ngày 8 tháng 2, JMA tuyên bố Ekeka đã tan biến; tuy nhiên, JTWC vẫn tiếp tục theo dõi hệ thống như là một áp thấp nhiệt đới yếu khi nó di chuyển qua Chuuk. El 8 de febrero, la JMA declaró que Ekeka se había disipado; sin embargo, la JTWC continuó monitoreando el sistema, con Ekeka pasando por encima de Chuuk como una depresión débil. |
Giờ thì, trong vài tháng tiếp theo, chúng sẽ tìm cách tránh bị ăn thịt, tìm kiếm đồ ăn cho chính mình, và không rơi vào luồng áp thấp hay áp suất hải lưu. En los meses siguientes, tratarán de evitar a sus depredadores, encontrar lo que ellas mismas puedan comer y de no caer en las presiones del clima desafiante o de las corrientes desafortunadas. |
Paladi được tìm thấy trong nhiều đồ điện tử như máy tính, điện thoại di động, tụ điện gốm nhiều lớp, mạ hợp thành, tiếp điểm điện áp thấp, và ti vi SED/OLED/LCD. El paladio se encuentra en muchos productos electrónicos como computadoras, teléfonos móviles, condensadores de múltiples capas de cerámica, revestimiento de componentes de baja tensión, contactos eléctricos y televisores SED/OLED/LCD. |
Áp suất cao sẽ được hạ xuống áp suất thấp. Las altas presiones se reducirían a presiones bajas. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de áp thấp en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.