¿Qué significa bắc-bắc tây en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra bắc-bắc tây en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bắc-bắc tây en Vietnamita.
La palabra bắc-bắc tây en Vietnamita significa nornoroeste. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra bắc-bắc tây
nornoroeste
|
Ver más ejemplos
Di chuyển theo hướng Tây Bắc rồi đến Bắc - Tây Bắc, áp thấp nhiệt đới mạnh lên thành bão nhiệt đới Kevin lúc 18:00 UTC ngày hôm sau trong khi vẫn đang phải chống chọi lại độ đứt gió mức trung bình. Guiado al noroeste y al norte-noroeste, el ciclón se convirtió en la tormenta tropial Kevin a las 18:00 UTC al día siguiente mientras era agobiado por una cizalladura vertical de viento moderada. |
Sân bay này nằm ở làng Beldringe, phía bắc tây bắc của thành phố. Está localizado en la aldea de Beldringe, nor-noroeste de la ciudad. |
Một số đã tận dụng độ dốc mặt đất tại các khu định cư lớn, nghiên dốc 13 m từ đông bắc đến tây bắc. Algunos de estos se aprovecharon de la pendiente del terreno en el gran asentamiento, una caída de 13 m desde el noreste al noroeste. |
G. g. whitakeri Hartert, 1903 Phân bố: Bắc Morocco và tây bắc Algeria. G. g. whitakeri Hartert, 1903 - Norte de Marruecos y noroeste de Argelia. |
Về phía nam kéo dài đến phía bắc Angola và tây bắc Zambia. Al sur se extienden hasta Angola y el noroeste de Zambia. |
Bên cạnh người Hán, 55 dân tộc khác được chính quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công nhận là dân tộc, hầu hết các dân tộc này tập trung tại khu vực tây bắc, bắc, đông bắc, nam và tây nam nhưng cũng có một số sinh sống trên khắp đất nước. Además de la mayoría han, China reconoce a otros 55 grupos étnicos, que son alrededor de 105 millones de personas, en su mayoría concentrados en el noroeste, norte, noreste, sur y suroeste, pero con algunos asentamientos en el centro interior. |
Nhánh trung và nhánh bắc của Sông Willamette bắt đầu ở phía tây của Dãy núi Cascade giữa ba đỉnh núi lửa tên Three Sisters (Ba chị em) ở phía nam Đỉnh núi Diamond trong đó nhánh trung nhận nước của nhánh bắc phía tây bắc của Oakridge và chảy về hướng tây bắc qua các ngọn núi cuối phía nam của Thung lũng Willamette. Los afluentes medio y norte del río Willamette surgen en el lado occidental de las « Cascades » entre Three Sisters al sur de Diamond Peak, con el afluente medio que recibe caudal del noroeste de Oakridge y fluye al noroeste a través de las montañas del extremo meridional del valle de Willamette. |
Nó giáp với Zambia về phía tây bắc, Tanzania về phía đông bắc, và Mozambique về phía đông, đông nam và tây nam. Limita con Zambia al noroeste, con Tanzania al noreste y con Mozambique al este, sur y oeste. |
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi. DESDE el cabo Colgate, en el extremo noroeste de América del Norte, Peary había observado lo que parecían ser las cumbres blancas de una tierra distante. |
Số lượng cá voi này ước tính khoảng 750.000 cá thể ở đông bắc và trung tâm Bắc Đại Tây Dương và 200.000 trong dân số tiểu Nam Cực và 31 ở biển phía Tây Bắc. El número de individuos se ha calculado en 750.000 al noreste y el centro del Atlántico Norte y 200.000 en la población subantártica y 31 en el Mar del Norte occidental. |
Ở các lục địa phía Bắc, hóa thạch đã được tìm thấy ở miền Đông Bắc Mỹ cũng như ở Bỉ và Tây Bắc nước Pháp. En los continentes del norte, los fósiles se han encontrado en el este de América del Norte, así como en Bélgica y el noroeste de Francia. |
Nó được phổ biến rộng rãi ở Zimbabwe, Botswana, Nam Phi, xuất hiện trong hầu hết các bộ phận của phương Tây và các tỉnh phía Bắc Cape, Cape Đông (không bao gồm phía đông nam), bang Free, phía tây và tây bắc KwaZulu-Natal và các tỉnh Tây Bắc. Está presente en Zimbabue, Botsuana y Sudáfrica, existiendo en la mayor parte del oeste y en la Provincia Septentrional del Cabo, en la Provincia Oriental del Cabo (excluyendo la parte del sureste), en la Provincia del Estado Libre, el oeste y el noreste de KwaZulu-Natal y en la Provincia del Noreste. |
Nó được tìm thấy ở miền trung và miền nam châu Âu (and very sporadically tây bắc châu Âu), Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, miền bắc Kavkaz, tây nam Xibia. Se encuentra en Europa Central y Meridional (y muy esporádicamente en Europa noroccidental), Turquía, Armenia, Norte del Cáucaso y al suroeste de Siberia. |
Các hòn đảo nằm trong 29 ° đến 31,5 ° vĩ độ Nam và 178 ° đến 179 ° kinh độ Tây, cách 800-1.000 km (500-620 mi) về phía đông bắc của Đảo Bắc, và về phía tây nam cũng với khoảng cách tương tự để tới Tonga. Las islas se encuentran entre los 29° y 31.5° de latitud sur y los 178° y 179° de longitud oeste, 800 – 1.000 km al noreste de la Isla Norte de Nueva Zelanda, y a una distancia similar al suroeste de Tonga. |
Đây là sân bay lớn nhất ở quận Peace River của tây bắc Alberta và đông bắc British Columbia, với 330.009 lượt khách năm 2006. Es el aeropuerto más grande del Condado de Peace River al noroeste de Alberta y al noreste de Columbia Británica, En el 2006 sirvió a 330,009 pasajeros, y 344,755 pasajeros en el 2007. |
Những khu vực đó bao gồm sa mạc Sahara, sa mạc Arabia, sa mạc Syria, sa mạc Kalahari, phần lớn Iran, miền nam và trung Pakistan, tây bắc Ấn Độ, tây nam Hoa Kỳ, bắc México và phần lớn Australia. Estas áreas incluyen al desierto del Pacífico (Sudamérica), al Sahara, el desierto Arábigo, el desierto Sirio, el Kalahari, partes de Irán, Pakistán, el noroeste de India, el suroeste de Estados Unidos, México septentrional y gran parte de Australia. |
Tại Hoa Kỳ tên gọi " The Pacific Northwest" hay Tây Bắc Thái Bình Dương (viết tắt là PNW hay PacNW) thường được dùng để chỉ Oregon, Washington và đôi khi Idaho, tây bắc Montana và phía bắc California. En los Estados Unidos, el término "el Noroeste del Pacífico" se utiliza a menudo en el sentido de Oregón y Washington y, a veces, Idaho, Montana, noroeste y norte de California. |
Hòn đảo này có diện tích 18 km 2, và nằm ở phần phía đông bắc của hồ Malawi, 7 km về phía bắc-tây của Cobue, Mozambique). La isla tiene una superficie total de 18 km2, y está situada en la parte nororiental del lago Malaui, 7 kilómetros al norte-oeste de Cobue, Mozambique). |
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. Pero también hay problemas ambientales regionales, como la lluvia ácida, desde la región central al nordeste, desde Europa occidental al Ártico, y desde la región central al Mississippi hasta la zona muerta del Golfo de México. |
Lasionycta staudingeri staudingeri (Eurasia) Lasionycta staudingeri preblei (ngang qua miền bắc Bắc Mỹ from Baffi n Island tới miền tây Alaska và southward to 60° North. Lasionycta staudingeri staudingeri (Eurasia) Lasionycta staudingeri preblei (desde la isla de Baffin hasta Alaska meridional, no más al sur del 60° N. Su rango se extiende al noreste de Siberia, hasta el río Kolymá). |
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây. Podemos decir todo el día que el oeste es el norte y que el norte es el oeste, e incluso creerlo con todo el corazón, pero, por ejemplo, si queremos ir en avión desde Quito, Ecuador, hasta Nueva York, en los Estados Unidos, sólo hay una dirección que nos llevará hasta allá: es el norte; hacia el oeste simplemente es imposible. |
Cũng có lúc phần phía bắc của tiểu bang California cũng được xem là trong Vùng Tây Bắc. Ocasionalmente partes del norte de California están incluidos en el Noroeste. |
Năm 1803, Harrison bắt đầu vận động hành lang tại Quốc hội Hoa Kỳ để bãi bỏ Điều khoản 6 trong Sắc lệnh Tây Bắc, nghiêm cấm chủ nghĩa nô lệ tại Lãnh thổ Tây Bắc nguyên thủy. En 1803, Harrison influyó al congreso a revocar el Artículo 6 de la Ordenanza Noroeste, con el objetivo de permitir la esclavitud en el Territorio de Indiana. |
Vào ngày 1 tháng 11 Chapala đã đi sượt dọc phần phía Bắc đảo Socotra trước khi chuyển hướng Tây - Tây Bắc hướng đến đất liền Yemen. Impactó la isla de Socotra el 1 de noviembre antes de girar en dirección oeste-noroeste hacia Yemen. |
Do phần lớn các văn bản còn lại từ Iceland thời Trung Cổ, phiên bản được coi là chuẩn của tiếng Bắc Âu cổ là tiếng Tây Bắc Âu cổ, nghĩa là tiếng Iceland cổ và tiếng Na Uy cổ. Debido a que la mayoría de los textos que han sobrevivido provienen del islandés medieval, la variante estándar de facto de esta lengua es el dialecto occidental, es decir, el noruego e islandés antiguos. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bắc-bắc tây en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.