¿Qué significa bác sĩ trưởng en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra bác sĩ trưởng en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bác sĩ trưởng en Vietnamita.
La palabra bác sĩ trưởng en Vietnamita significa jefe de servicio, médico principal, médico-jefe. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra bác sĩ trưởng
jefe de servicio
|
médico principal
|
médico-jefe
|
Ver más ejemplos
Bác sĩ trưởng tới kìa, các bạn! Muchachos, se acerca el jefe principal. |
- Hắn đùa đấy – ông bác sĩ trưởng bảo. – Está bromeando -dijo el director. |
- Hẳn rồi, xin cô làm ơn tháo thay băng – ông bác sĩ trưởng bảo với cô Gage. Le ruego que le quite las vendas -dijo el jefe médico a miss Gage. |
Sau khi mỗ bắt con thành công, chú gọi cho bác sĩ trưởng. Después de que quité con éxito a tu bebé, llamé al Jefe de Cirugía. |
- Thôi không còn nghi ngờ gì hết – bác sĩ trưởng bảo – Này cô, cô hãy nhìn vào tròng trắng mắt hắn xem. - No hay duda -dijo el director médico-, mire el blanco de los ojos, señorita. |
Tôi ngồi đó, nói chuyện không lấy gì làm hào hứng với bác sĩ trưởng phẫu thuật cấy ghép, và tôi hỏi ông rằng nếu tôi cần ghép phổi, tôi có thể chuẩn bị như thế nào. Estaba sentada sin mucho entusiasmo hablando con el cirujano principal de trasplantes y le pregunté que si necesitaba un trasplante qué podía hacer para prepararme. |
Ông cần một bác sĩ, Cảnh sát trưởng. Necesitas un médico. |
Vậy còn bác sĩ Haskell và thị trưởng đã chết? ¿Qué hay del Dr. Haskell y el alcalde fallecido? |
Bác sĩ nói có lý, cơ trưởng. Tiene razón, capitán. |
Bác sĩ Fowler nói rằng tôi đang trưởng thành... nhưng vẫn còn bồng bột lắm. Dr. Fawell dice que estoy progresando... pero que me falta mucho. |
Có thể nào một tòa án hay một bác sĩ theo chính sách gia trưởng biết được rủi ro nào là “tốt nhất cho bạn” không? ¿Puede un tribunal o un médico, adoptando un papel paternalista, saber qué riesgo tomar “para el beneficio de usted”? |
Không phải tất cả chúng ta đều thế đâu, bác sĩ trưởng à. No todos, jefe. |
Nếu không có bác sĩ nào chịu hợp tác tại địa phương, các trưởng lão sẽ liên lạc với ủy ban gần nhất. Si no hay ninguno en la localidad, los ancianos se comunicarán con el comité más cercano a su área. |
Bà bác sĩ trưởng khoa cũng nhận vài cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh để trưng bày trong phòng đọc sách. La médico jefe también aceptó unos cuantos ejemplares de Mi libro de historias bíblicas para la sala de lectura. |
Trong những năm gần đây ở Hoa Kỳ, một số bác sĩ đã bắt đầu kê toa nội tiết tố tăng trưởng người cho các bệnh nhân lớn tuổi hơn thiếu nội tiết tố tăng trưởng (nhưng không phải trên những người khỏe mạnh) để tăng cường sức sống. En años recientes en los Estados Unidos, algunos doctores han empezado a prescribir hormona del crecimiento a pacientes de edad con deficiencia de GH (pero no en personas saludables) para incrementar la vitalidad. |
Bác sĩ, cảnh sát trưởng Naci tới. Doctor, el policía jefe Naci está aquí. |
Tôi là bác sĩ Ariza, viện trưởng viện này. Soy la Dra. Ariza, directora de los servicios clínicos. |
Bác sĩ House là trưởng khoa chuẩn đoán. House es jefe de Medicina de Diagnóstico. |
Năm 2008, một bác sĩ là trưởng khoa phôi học nhận xét trên tờ The New York Times rằng nhiều cặp vợ chồng loay hoay không biết phải làm gì với những phôi thai dư. En 2008, un destacado embriólogo señaló en el periódico The New York Times que muchos pacientes realmente no saben qué hacer con los embriones sobrantes. |
25 Các trưởng lão trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện biết ai là các bác sĩ chịu hợp tác ở trong vùng của bạn và có thể giúp bạn liên lạc với họ và bắt đầu tìm ra những bác sĩ hoặc trung tâm y tế khác để giúp đỡ bạn. 25 Los ancianos del Comité de Enlace con los Hospitales saben cuáles de los médicos del área donde usted vive manifiestan el deseo de ayudar, y lo pueden poner en contacto con ellos, y comunicarse con otros médicos o centros de salud que le pueden ayudar. |
Và bác sĩ Cuddy đây là Trưởng khoa thuốc. La Dra. Cuddy, aquí presente, es la decano de medicina. |
“Ông có gọi bác sĩ không, cảnh sát trưởng? —¿Llamó usted a un médico, sheriff? |
Một anh trưởng lão ở hội thánh của chị Ella, là chủ tịch Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện ở địa phương, cung cấp cho các bác sĩ những thông tin về nhiều phương pháp y học không đòi hỏi phải dùng máu. Un anciano de la congregación, que era el presidente del Comité de Enlace con los Hospitales (CEH) de la localidad, facilitó a los doctores información sobre numerosos procedimientos médicos que no requerían el empleo de sangre. |
Sau khi nhìn kỹ gương mặt vị bộ trưởng, bác sĩ nhận thấy một điều bất thường mà ông nghĩ là dấu hiệu của một khối u. Al observar la cara del político, nota algo que le hace sospechar que tiene un tumor. |
Thái độ gia trưởng của các bác sĩ được thay thế bằng sự tôn trọng quyền ưng thuận sáng suốt của bệnh nhân. El respeto al consentimiento informado está sustituyendo a la antigua actitud paternalista de los médicos. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bác sĩ trưởng en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.