¿Qué significa bài khóa en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra bài khóa en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bài khóa en Vietnamita.
La palabra bài khóa en Vietnamita significa escrito, texto, el texto, enviar mensajes de texto a, manuscrito. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra bài khóa
escrito(text) |
texto(text) |
el texto(text) |
enviar mensajes de texto a(text) |
manuscrito(text) |
Ver más ejemplos
Ông đã quên vài bài học trong khóa nghiên cứu sa mạc ở nhà, ông Bonnard. Se perdió algunas lecciones de su estudio sobre el desierto, Sr. Bonnard. |
Do vậy tôi đã tiến hành một bài kiểm tra đầu khóa. Por eso preparé una evaluación previa para cuando llegaran |
Vậy điều gì xảy ra khi những nghệ sĩ nhỏ bị khóa lại, bài trừ hoặc thậm chí giết chết? Y, ¿qué pasa cuando se encierra, se destierra o se asesina a esos pequeños artistas? |
Xem các bài viết khác về từ khóa Más artículos sobre las palabras clave |
Chào mừng các bạn đến với bài đầu tiên của khóa học CS258 - Cách thức làm cho một Ứng Dụng phần mêm thất bại. Bienvenidos a la primera unidad de CS258 - Como hacer que el software falle |
Xem bài viết về chất lượng từ khóa Artículos sobre la calidad de las palabras clave |
Sau khi tất cả năm chương xong, sẽ có một bài kiểm tra cuối cùng của khóa học. Después de todo son cinco capítulos hecho esto, habrá un examen final del curso. |
Bạn có thể muốn bắt đầu bằng cách tìm hiểu thêm trong bài viết Giới thiệu về từ khóa. Antes de empezar, sería conveniente obtener más información acerca de las palabras clave. |
Bài viết này giải thích các từ khóa thường dẫn tới nghi vấn nhiều nhất. En este artículo se explican las diferencias entre los términos que suelen generar más confusión. |
Theo sau phần mở đầu là năm bài diễn văn ngắn ngỏ lời cùng khóa tốt nghiệp. Tras los comentarios de introducción vino una serie de cinco discursos cortos dirigidos a la clase que se iba a graduar. |
Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình. No permitas que las exigencias del trabajo, el deporte, las actividades extracurriculares, los deberes de la escuela ni ninguna otra cosa, sean más importantes que ese tiempo que pasan juntos como familia. |
Họ có sắp đặt thời khóa biểu cho con làm bài tập ở nhà và giúp đỡ khi nó cần không? ¿Tenía el hijo un tiempo programado para hacer los deberes y se le ofreció ayuda cuando la necesitó? |
Bài viết này giải thích cách từ khóa hoạt động, nơi quảng cáo của bạn sẽ hiển thị và chi phí của chúng. En este artículo se explica cómo funcionan las palabras clave, dónde se muestran los anuncios y cuánto cuestan. |
Nếu cậu không muốn làm tốt hơn cái bài bôi nhếch này, tôi nghĩ cậu nên tìm khóa học khác. Usted no quiere trabajar más duro que cualquier este pedazo de mierda, sugiero te encuentras otro curso. |
Mark Noumair, một giảng viên Trường Ga-la-át tốt nghiệp khóa 77, kết thúc loạt bài giảng này, nói về chủ đề: “Bây giờ chúng tôi ở trong tay ông”. Mark Noumair, instructor de Galaad y graduado de la clase 77, concluyó esta serie de discursos con la intervención titulada “Aquí estamos, en tu mano” (Josué 9:25). |
Sự cần thiết về tốc độ giảng dạy áp dụng cho toàn bộ khóa học cũng như cho riêng các bài học. Esta necesidad de cuidar el ritmo en cada lección, se aplica a todo el curso igualmente. |
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thêm từ khóa vào nhóm quảng cáo cho chiến dịch video/Hiển thị hoặc Tìm kiếm. En este artículo se explica cómo añadir palabras clave a los grupos de anuncios en las campañas de búsqueda o en las de display o de vídeo. |
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thêm các từ khóa phủ định vào chiến dịch Tìm kiếm và Hiển thị. En este artículo se explica cómo añadir palabras clave negativas a las campañas de la Red de Búsqueda y de la Red de Display. |
Bài viết này giải thích cách hoạt động của danh sách từ khóa phủ định. En este artículo se explica cómo funcionan las listas de palabras clave negativas. |
Bài viết này giải thích cách hoạt động của các từ khóa phủ định và thời điểm chúng có thể có ích. En este artículo se explica cómo funcionan las palabras clave negativas y cuándo resultan útiles. |
Sau bài hát kết thúc và lời cầu nguyện chân thành, chương trình ngày mãn khóa chấm dứt. Después de un cántico de conclusión y una oración sincera, terminó el programa de la graduación. |
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. Últimamente ha habido en los países occidentales una proliferación de libros, artículos de revistas y cursos especiales que enseñan los gestos, las poses y las miradas, breves o más largas, que desempeñan un papel esencial en el “arte de flirtear”. |
Khóa học còn có tính phân phối và tất cả những bài viết blog, bài thảo luận, phản hồi phim, bài báo, tweet, tag, tất cả cùng khăng khít với nhau tạo nên một khóa học theo mô hình mạng. El curso se distribuye y todos estos mensajes blog, mensajes de chat, video respuestas, blogs, tweets y etiquetas. todo vinculado juntos para crear un curso en la red. |
Thay vì chọn ngẫu nhiên để tạo ra khóa mã, ta có thể thử lấy, chẳng hạn, lời một bài hát. Más que inventar una clave larga desde cero, sería tentador basarla en, por ejemplo, la letra de una canción. |
Bài viết này sẽ chỉ cho bạn vị trí để xem trạng thái từ khóa trong Tài khoản Google Ads. En este artículo le explicamos cómo puede comprobar el estado de estos términos en su cuenta de Google Ads. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bài khóa en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.