¿Qué significa bản ghi nhớ en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra bản ghi nhớ en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bản ghi nhớ en Vietnamita.
La palabra bản ghi nhớ en Vietnamita significa memorándum, memorando, el memorándum, memoria, memo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra bản ghi nhớ
memorándum(memo) |
memorando(memo) |
el memorándum(memo) |
memoria(memo) |
memo(memo) |
Ver más ejemplos
Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi. Ese memorándum no me hace daño. |
" Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư? " " Maldita sea, Hopkins, ¿no llegó el memo de ayer? " |
Không đời nào anh ta dấu bản ghi nhớ đó. De ninguna manera él ocultó ese memorándum. |
Đó là bản ghi nhớ mà Harvey đang bị buộc tội che dấu. Ese es el memorándum que Harvey ha sido acusado de ocultar. |
Chúng tôi sẽ làm bản ghi nhớ điều đó. Redactaremos un memorándum al respecto. |
Bản ghi nhớ tài liệu, Galerie Paul Maenz, Cologne. Documenta Memorándum, Galería Paul Maenz, Colonia. |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Este memorándum es parte de un procedimiento legal. |
'Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,'tôi khẳng định với họ. " Los memos son visitas ", les dije. |
Đây là biên bản ghi nhớ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp kí. Es un memorándum del Departamento de Justicia firmado por el Fiscal General. |
" Kể từ khi bạn tìm hiểu để nâng lên thành biên bản ghi nhớ riêng của một điều tra viên " " ¿Desde cuándo se enteró de inmiscuirse en los memorandos de un investigador privado ", dijo el |
Không, tôi không hối hận gì với lương tâm, bởi vì tôi đã không che dấu bản ghi nhớ đó. No, no tengo cargo de conciencia, porque no fui el que escondió ese memorándum. |
'Bị đánh cắp " vua kêu lên, chuyển đến ban giám khảo, người ngay lập tức thực hiện một bản ghi nhớ thực tế. " Robo- exclamó el Rey, volviéndose hacia el jurado, que inmediatamente tomaron nota del hecho. |
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors. Escucha, necesito que firmes esta declaración jurada diciendo que jamás recibimos ese memorándum de Coastal Motors. |
Trong một bản ghi nhớ, Ellis đã mô tả chi tiết quá trình suy nghĩ của mình như sau: “Câu hỏi tiếp theo là hiển nhiên. En un memorándum, Ellis enumeró su proceso de pensamiento: «La siguiente pregunta era obvia. |
Tuy nhiên, Na Uy đã đồng ý ký kết tất cả các bản ghi nhớ, kể cả bản mới nhất chi tiết hóa việc sản xuất của chương trình JSF trong tương lai. A pesar de estas amenazas, Noruega ha firmado todos los memorandos de entendimiento, incluyendo el que detalla la fase de producción del programa JSF. |
Và tôi nói là "Tất cả những gì chúng ta cần là Alaska không lấy bản ghi nhớ cuối cùng," và thế là chúng tôi lại quay lại làm mọi thứ từ đầu." Era como, "Sólo nos falta Alaska y no hallar el último memorando para comenzar de nuevo todo, otra vez". |
Những đoạn bản sao này được sinh vật nhân sơ sử dụng làm bản ghi nhớ để phát hiện và phá hủy DNA từ những chủng virus tương tự ở những lần tấn công về sau. Estos fragmentos son utilizados por la bacteria para detectar y destruir el ADN de nuevos ataques de virus similares, y así poder defenderse eficazmente de ellos. |
Đại học Quốc gia Seoul kí kết bản ghi nhớ hợp tác với hơn 700 cơ sở giáo dục ở 40 quốc gia, World Bank, Và một chương trình trao đổi học thuật chung với Đại học Pennsylvania. Además, la universidad tiene un memorando de entendimiento con más de 700 instituciones académicas de 40 países, el Banco Mundial, y el primer programa de intercambio académico jamás general del país con la Universidad de Pennsylvania. |
Ngay vào cuối năm 1905, trước khi công việc chế tạo Invincible được bắt đầu, một bản ghi nhớ của Hải quân Hoàng gia đã đề cập đến "tàu bọc thép lớn" để chỉ cả thiết giáp hạm và tàu tuần dương lớn. A finales de 1905, tras el comienzo de las obras de los Invincible, un memorándum de la Royal Navy se refería a ellos como "grandes buques acorazados", tanto para el acorazado como para los Invincible. |
Năm 1986, Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Serbia phác thảo một bản ghi nhớ đề cập tới một số vấn đề quan trọng liên quan tới vị thế của người Serb là nhóm người đông đảo nhất tại Nam Tư. En 1986, la Academia Serbia de Ciencias y Artes contribuyó significativamente al aumento del nacionalismo en Serbia, al redactar un memorándum en el que se trataban algunos temas como la posición de los serbios como pueblo más numeroso de Yugoslavia. |
Theo bản ghi nhớ "Các lực lượng thuộc các bộ tư lệnh thống nhất" thì Thủy quân lục chiến được phái đến mỗi bộ tư lệnh thống nhất vùng theo sự hướng dẫn của Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ với sự chấp thuận của Tổng thống Hoa Kỳ. Por el memorándum "Fuerzas para los Mandos Unificados", las fuerzas de la infantería de marina están asignadas a cada uno de los comandos de combate unificados regionales a discreción del Secretario de Defensa y con la aprobación del presidente. |
Tổng thống George H. W. Bush ban hành một bản ghi nhớ ngày 30 tháng 11 năm 1992 đến các bộ trưởng và những người đứng đầu các cơ quan nhằm thiết lập mối quan hệ hành chính hiện thời giữa chính phủ liên bang và Thịnh vượng chung Puerto Rico. El 30 de noviembre de 1992, el presidente George H. W. Bush emitió un memorando para los jefes de los departamentos ejecutivos y agencias de establecer la relación administrativa actual entre el gobierno federal y el Estado Libre Asociado de Puerto Rico. |
Nên tôi bắt đầu huy động anh em trong tù, những người bạn tù của tôi, viết những lá thư và bản ghi nhớ gửi tới hệ thống tư pháp, tới Uỷ ban Dịch vụ Tư pháp, vô số đội đặc nhiệm đã được thiết lập tại quê hương Kenya của tôi, nhằm giúp thay đổi hệ thống hiến pháp. Así que movilicé a mis colegas de prisión, mis compañeros reclusos, para escribir cartas y memorandos al sistema judicial, a la Comisión de Servicios Jurídicos, a la gran cantidad de equipos especiales que habían sido creados en nuestro país, Kenia, para ayudar a cambiar la constitución. |
Cậu không nhớ bản ghi chép nào về việc đại thụ Ellcrys bị bệnh sao? ¿Así que no recuerdas ningún relato de que la Ellcrys haya estado enferma jamás? |
Ngày 14 tháng 4 năm 1937, Tổng chưởng lý của Anh và Wales là Sir Donald Somervell nộp cho Bộ trưởng Nội vụ là Sir John Simon một bản ghi nhớ tóm tắt về quan điểm của Lord Advocate T. M. Cooper, Luật sư Nghị viện Sir Granville Ram, và chính ông ta: Chúng tôi nghiêng về quan điểm rằng sự thoái vị của Quận công Windsor có thể đã không kèm theo yêu cầu về quyền là Royal Highness. El 14 de abril de 1937, el procurador general Sir Donald Somervell presentó al ministro del Interior, Sir John Simon, un memorando que resumía las opiniones del Lord Abogado T. M. Cooper, el asesor parlamentario Sir Granville Ram y él mismo: Nos inclinamos a opinar que debido a su abdicación, el duque de Windsor no podía haber reivindicado el derecho a ser descrito como Alteza Real. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bản ghi nhớ en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.