¿Qué significa bàn trải khăn bàn en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra bàn trải khăn bàn en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bàn trải khăn bàn en Vietnamita.
La palabra bàn trải khăn bàn en Vietnamita significa cubrir. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra bàn trải khăn bàn
cubrir
|
Ver más ejemplos
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. ▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel. |
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. ▪ Colocar de antemano los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel. |
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. ▪ Colocar de antemano en el salón los platos, las copas y una mesa adecuada con un mantel. |
▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị trước vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. ▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel. |
▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ. ▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel. |
▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa. ▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel. |
Đã có sự sắp đặt nào để sửa soạn bàn với khăn trải bàn sạch sẽ và đầy đủ ly và dĩa không? ¿Se ha previsto que se prepare la mesa con un mantel limpio y suficientes copas y platos? |
Chị Daiane sống ở Brazil nói: “Khi bước vào một nhà hàng lần đầu tiên, tôi nhìn xung quanh xem bàn ghế, khăn trải bàn, đồ dùng và những người bồi bàn có sạch sẽ và tươm tất không. “Cuando entramos en un restaurante por primera vez —cuenta Daiane, que vive en Brasil—, miro alrededor para ver si las mesas, los manteles, los cubiertos y los empleados están limpios y arreglados. |
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn. Encargarse de que los emblemas sean adecuados, y de que haya platos, copas y una mesa y un mantel apropiados para la ocasión. |
▪ Nên đem trước đến phòng họp một cái bàn thích hợp, một khăn trải bàn và vài cái đĩa và ly và đặt đúng chỗ. ▪ Colocar en el salón una mesa adecuada con un mantel, platos y copas. |
Thường thường khi các chị em chuẩn bị để đưa ra một bài học, thì các chị em trải một tấm khăn bàn hấp dẫn và đặt hoa lên trên bàn—một biểu lộ tuyệt vời về mối quan tâm và bản tính chu đáo của các chị em. A menudo, cuando se preparan para dar una lección, ponen un mantel atractivo y flores en la mesa, lo que es una magnífica expresión de su naturaleza aplicada y cuidadosa. |
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. ▪ Preparar de antemano los platos, las copas y una mesa apropiada con mantel, y disponerlo todo como es debido. |
▪ Tại phòng họp, chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa. ▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel. |
Sắp đặt sẵn đĩa, ly rượu cũng như bàn và khăn trải bàn thích hợp. Se deben hacer planes para limpiar el salón a fondo con suficiente anticipación y para tener listos los platos y las copas, así como una mesa y un mantel presentables. |
Ví dụ, ngay khi bạn tập trung vào cái nĩa và không quan sát khăn trải bàn hay người bồi bàn bị ngã. Por ejemplo, recién te centraste en el tenedor y no miraste el mantel o la caída del camarero. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bàn trải khăn bàn en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.