¿Qué significa BASIC en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra BASIC en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar BASIC en Vietnamita.
La palabra BASIC en Vietnamita significa BASIC. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra BASIC
BASIC
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Podías jugar con él, programar en BASIC. |
Ver más ejemplos
Do đó, Microsoft BASIC và các biến thể khác của BASIC tạo thành một phần đáng kể và nhìn thấy được trong giao diện người dùng của nhiều hệ điều hành thô sơ của máy tính gia đình. Por lo tanto, el Microsoft BASIC y otras variantes de BASIC constituían una parte significativa y visible de los rudimentarios sistemas operativos de muchos de los ordenadores domésticos. |
Applesoft BASIC được Microsoft cung cấp và tên của nó có nguồn gốc từ tên của cả Apple Inc. và Microsoft. El Applesoft BASIC fue suministrado por Microsoft y su nombre se deriva de los nombres de Apple y Microsoft. |
Microsoft BASIC là sản phẩm nền tảng của công ty Microsoft. Microsoft BASIC fue el primer producto de la compañía Microsoft. |
Sau khi được ủy nhiệm, tất cả các sĩ quan Thủy quân lục chiến không phân biệt là từ trường nào đến đều tham nhập học tại Trường Cơ bản (The Basic School) tại Căn cứ Thủy quân lục chiến Quantico ở tiểu bang Virginia. Tras ser admitidos, todos los oficiales, independientemente de la vía de adhesión o los requisitos de formación continua, asisten a la Escuela Básica (TBS) en la Base del Cuerpo de Marines de Quantico, Virginia. |
Thành tố cơ bản của 802.11 là tế bào (cell) với tên gọi là BSS (basic service set - bộ dịch vụ cơ bản). En el estándar IEEE 802.11p, se define un nuevo tipo de BSS (Basic Service Set) llamado WBSS (Wave Basic Service Set). |
Trong tạp chí Dr. Dobb's Journal số tháng 5 năm 1976 đã đăng Tiny BASIC Palo Alto của Li-Chen Wang dành cho vi xử lý Intel 8080. El Dr. Li-Chen Wang (1935 - ) escribió el Palo Alto Tiny BASIC para los microcomputadores basados en el Intel 8080. |
AMOS BASIC được xuất bản bởi Europress Software và ban đầu được viết bởi François Lionet cùng với Constantin Sotiropoulos. AMOS BASIC fue publicado por Europress y escrito originalmente por François Lionet y Constantino Sotiropoulos. |
Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận. Las únicas cuentas que pueden pasar a ser de G Suite para Organizaciones sin Ánimo de Lucro son las de G Suite Basic. |
Tuy nhiên, những người có sở thích đã sử dụng phương pháp "chia sẻ tương tự" với phần mềm và không nghĩ gì về việc sao chép chương trình thông dịch BASIC cho những người có sở thích khác. Sin embargo, los aficionados tomaron un acercamiento de "compartir" el software y no pensaron en nada más que copiar el intérprete BASIC de otros aficionados. |
Altair BASIC là một trình thông dịch (đã ngừng phát triển) cho ngôn ngữ lập trình BASIC chạy trên MITS Altair 8800 và các máy tính S-100 bus tiếp theo. El Altair BASIC fue un intérprete para el lenguaje de programación BASIC que corría en el Altair 8800 de MITS y posteriormente en las máquinas de Bus S-100. |
Phiên dịch BASIC vẫn là cốt lõi của hoạt động kinh doanh của Microsoft cho đến đầu những năm 1980, khi công ty chuyển sang bán MS-DOS. Los intérpretes BASIC siguieron siendo el núcleo de negocios de Microsoft hasta principios de los años 1980, cuando se trasladó al MS-DOS. |
Microsoft cũng đã bán một trình biên dịch BASIC, BASCOM, tương thích với GW-BASIC, cho các chương trình cần tốc độ cao hơn. Microsoft también vendió un compilador de BASIC, BASCOM, compatible con el GW-BASIC, para los programas que necesitaban más velocidad. |
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Podías jugar con él, programar en BASIC. |
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English. Algunas versiones de la Biblia traducen la frase “gusten y vean” así: “prueben y vean”, “hagan la prueba y vean” y “ved, experimentando” (Nueva Versión Internacional; La Nueva Biblia Latinoamérica, 1992; La Sagrada Escritura, nota). |
Ví dụ, nếu câu lệnh LINE được sử dụng để vẽ các đường thẳng ra khỏi màn hình, BASIC sẽ chỉ cắt chúng với đường liền kề gần nhất trong khi trong BASIC 2.x trở lên, chúng rời khỏi màn hình và không giao nhau. Por ejemplo, si el comando LINE era utilizado para dibujar líneas que salían fuera de la pantalla, BASIC intersectaba la línea con la más cercana; mientras que en BASIC 2.x y superiores, la línea salía fuera de pantalla y no intersectaba. |
Sau thành công ban đầu của Altair BASIC, Microsoft BASIC đã trở thành cơ sở cho một doanh nghiệp cấp phép phần mềm sinh lợi, được chuyển sang phù hợp với phần lớn các máy tính cá nhân và gia đình của thập niên 1970 và đặc biệt là những năm 1980 và tiếp tục mở rộng. Después del éxito inicial del Altair BASIC, Microsoft BASIC se convirtió en la base de un lucrativo negocio de licencias de software, siendo portado a la mayoría de los numerosos ordenadores domésticos y personales de la década de los 70 y especialmente de los 80, y extendiéndose más allá. |
BASIC bắt đầu mờ nhạt, dù cho một vài phiên bản vẫn tồn tại. BASIC comenzó a desvanecerse, aunque numerosas versiones aún estaban disponibles. |
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng Programábamos en BASIC, el cual es un lenguage bastante horrible para juegos, asi que terminamos aprendiendo Assembler asi podíamos tomar realmente el control del hardware. |
Các trang web dành cho điện thoại phổ thông có một số cách đánh dấu riêng cho khu vực, bao gồm WML, XHTML Basic, XHTML MP và cHTML. Las páginas web para teléfonos de gama baja presentan varios dialectos de etiquetas, como WML, XHTML Basic, XHTML MP y cHTML. |
Đến năm 1986, tất cả các PC mới được xuất xưởng với ít nhất 256k và các phiên bản DOS sau 3.00 đã giảm Disk BASIC xuống chỉ còn một phần nhỏ được gọi là BASICA.COM để tương thích với các tập tin batch. Para 1986, todas las nuevas PCs era suministradas con al menos 256k y versiones de DOS posteriores a 3.00 redujeron Disk BASIC a solamente un pequeño programa llamado BASICA.COM para compatibilidad con los archivos batch. |
basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495 basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Hace que las criaturas pequeñas se duerman.,false,,4637138456024710495 |
Altair BASIC đã được đưa vào máy bằng băng giấy và trong phiên bản gốc của nó chiếm 4 KB bộ nhớ. Fue distribuido en cinta perforada y en su versión original ocupaba 4 KiB de memoria. |
Rồi một loại chính sách khác chúng tôi thử, và thêm hàng tá nữa, nhưng có một loại chúng tôi gọi Basic16, và điều kiện duy nhất ở đây là mật khẩu phải ít nhất 16 kí tự. Y una de las otras políticas que probamos, y había un montón más, pero una de las que probamos fue la llamada Basic16, y el único requisito aquí era que la contraseña debía tener al menos 16 caracteres. |
Có rất ít sự hỗ trợ cho lập trình có cấu trúc trong GW-BASIC. En GW-BASIC hay poco soporte para la programación estructurada. |
IBM BASIC BASIC (BASIC.COM) đã được đưa vào IBM PC DOS gốc và yêu cầu 32 KB RAM. El Disk BASIC (BASIC.COM) venía como un programa ejecutable en el disquete del IBM PC DOS y requería 32 KB de RAM. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de BASIC en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.