¿Qué significa cá lưới en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra cá lưới en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar cá lưới en Vietnamita.
La palabra cá lưới en Vietnamita significa cahuelo, molinero, cacho, bordallo, aceñero. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra cá lưới
cahuelo
|
molinero
|
cacho
|
bordallo
|
aceñero
|
Ver más ejemplos
Người đánh cá có lưới lớn nhất rất có thể là người sẽ đánh được nhiều cá nhất. El pescador con la red más grande es el que tiene la mayor probabilidad de atrapar peces. |
Đời sống của chúng ta có thể chấm dứt bất ngờ như cá mắc lưới hoặc chim sa bẫy. La muerte pudiera atraparnos inesperadamente, como la red al pez y la trampa al ave. |
Theo Sa-lô-môn, chúng ta “như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò... trong thời tai-họa xảy đến thình lình”. Según Salomón, a todos nos “sorprende la desgracia como al pez que queda preso en la red o como el pájaro sobre el cual cae la trampa” (Eclesiastés 9:12, La Nueva Biblia Latinoamérica, 2004). |
(Ma-thi-ơ 13:33) Bao nhiêu lần ngài đã nhìn thấy những người đánh cá thả lưới xuống lòng Biển Ga-li-lê trong xanh? (Mateo 13:33.) ¿Cuántas veces habría contemplado a los pescadores echar sus redes en las cristalinas aguas azules del mar de Galilea? |
Người ta nói việc đánh cá rất tốt, anh chỉ cần đụng tới lưới là cá nhảy vô ngay. Dicen que la pesca es tan buena que los peces saltan dentro las redes. |
Lưới cá đẹp đó. Me gusta el pescado. |
Bẫy chim và cá trong cái lưới nhỏ? ¿No atrapas hoy ningún pez con tu pequeña red? |
17 Ngày nay, tại nhiều nước các lưới cá nặng chĩu gần đứt. 17 Hoy en muchos países las redes casi se rompen por la cantidad de peces. |
Đúng vậy, cái lưới cá kéo vào cả cá xấu và cá tốt. Sí, había recogido peces inapropiados y peces excelentes. |
Trước mặt ông là người thậm chí có thể khiến cá bơi vào lưới! ¡Estaba frente a un hombre que hasta podía atraer a los peces hacia las redes! |
□ Hai loại cá trong lời ví dụ của Giê-su về cái lưới kéo cá tượng trưng cho gì? □ ¿Qué representan las dos clases de peces mencionadas en la parábola de Jesús sobre la red barredera? |
Họ thả lưới xuống và bắt được nhiều cá đến độ rách cả lưới! Cuando Pedro y los que están con él lo hacen, capturan tantísimos peces que las redes empiezan a romperse. |
Vậy điều mà anh thật sự đang yêu cầu là, chúng tôi muốn đi đánh cá hay cắt lưới? ¿Entonces lo que realmente estás preguntando es si queremos hacerlo o no? |
Hãy nhớ là Giê-su đã làm cho cá vào đầy lưới sau khi các môn đồ đánh cá suốt đêm mà không có kết quả. Recuerde que Jesús llenó las redes de los discípulos después que ellos habían pescado inútilmente durante toda la noche. |
Trong một bức ảnh của Brian, một con cá mập như đang quằn quại trong tấm lưới đánh cá ở vịnh Baja. Aquí, en una foto de Brian, un tiburón que parece crucificado está atrapado en una red a la altura de Baja. |
Có lần ngài bảo Phi-e-rơ, một người đánh cá: “Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá”. En cierta ocasión dijo a Pedro, que era pescador: “Rema hasta donde está profundo, y echen sus redes para la pesca”. |
Mẫu chuẩn lớn nhất từng được đo đã bị mắc kẹt trong một lưới cá trích trong vịnh Fundy, Canada vào năm 1851. El mayor espécimen medido con exactitud fue atrapado en una red de pesca en la bahía de Fundy, Canadá, en 1851. |
Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á Mi tercera historia es que fui cómplice en la introducción de la pesca de arrastre en el sudeste asiático. |
5 Có lẽ bạn đã từng thấy người ta đánh cá bằng lưới, ít nhất qua các phim ảnh hoặc trên truyền hình cho nên lời ví dụ của Giê-su không khó tưởng tượng. 5 Puede que usted haya visto a hombres pescar con una red, por lo menos en películas o en la televisión, de modo que no es difícil visualizar la parábola de Jesús. |
Vì thế, Sa-lô-môn khuyến cáo: “Như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò thể nào, thì loài người cũng bị vấn vương trong thời tai-họa xảy đến thình lình thể ấy”.—Truyền-đạo 9:11, 12. Por tanto, Salomón advirtió: “Justamente como peces que se cogen en una red dañina, y como pájaros que se cogen en una trampa, así son cogidos en lazo los hijos de los hombres en un tiempo calamitoso, cuando este cae sobre ellos de repente” (Eclesiastés 9:11, 12). |
Xin nhớ là những người chài lưới này đã thả lưới đánh cá suốt đêm. Recuerde que estos pescadores ya habían estado trabajando toda la noche. |
Chúng ta có thể đánh bắt một vài con trên bề mặt của lưới đánh cá. Aparecen algunos en las redes de deriva de superficie. |
Hàng triệu tấn lưới đánh cá vứt xuống biển vẫn tiếp tục là công cụ gây hại. Millones de toneladas de redes de pesca descartadas... |
Tung lưới bắt cá... Echaban la red para pescar ~ |
Các thiên sứ liên quan đến lời ví dụ về lưới kéo cá như thế nào? ¿En qué sentido hay ángeles implicados en la ilustración de la red barredera? |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de cá lưới en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.