¿Qué significa cải danh en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra cải danh en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar cải danh en Vietnamita.
La palabra cải danh en Vietnamita significa Cambiar nombre, renombrar, cambiar de nombre, dar otro nombre. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra cải danh
Cambiar nombre
|
renombrar
|
cambiar de nombre
|
dar otro nombre
|
Ver más ejemplos
THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc. PARECÍA tenerlo todo en la vida: riqueza, prestigio, salud y una familia feliz. |
Anh và binh lính của anh có thể về hưu với của cải và danh dự. Usted y sus hombres podrían jubilarse con riqueza y honor. |
Sử dụng thông tin này để cải thiện danh sách từ khóa của bạn. Esta información te ayudará a mejorar la lista de palabras clave. |
Điều này có thể có được không phải bằng cách chạy theo tiền bạc, của cải và danh vọng. No lo logran yendo en pos del dinero, las posesiones o el prestigio. |
Của cải ham mê danh tiếng; con di-ne-ro y te-mor. |
“Tất cả những người nào biết hối cải và biết tin vào tôn danh của Ngài” “A todo pueblo que quiera arrepentirse y creer en su nombre” |
Sử gia John Lord viết: “Ông cưỡng bách họ cải sang đạo Đấng Christ trên danh nghĩa”. “Los forzó a convertirse en cristianos nominales”, escribió el historiador John Lord. |
Như thế tinh thần ganh đua khơi dậy tính ghen tị, bực tức và bất mãn đối với một người nào đó chỉ vì người có của cải, địa vị, danh tiếng, ưu thế, v.v... De un espíritu competitivo surgen la envidia, el resentimiento y el malestar para con los demás a causa de sus posesiones, prosperidad, posición social, reputación, ventajas, etc. |
Ngoài ra, hắn còn dùng ước muốn “phô trương của cải” để khiến người ta trở nên kiêu ngạo, ham mê quyền lực, danh tiếng và của cải vật chất. Además, intenta alimentar el deseo de prominencia, poder y riquezas para que la gente se vuelva orgullosa y haga una “exhibición ostentosa” de todo lo que tiene. |
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”. Por ejemplo, a Juan Calvino, uno de los principales reformadores, se le llamó “el legislador de la Iglesia renovada”. |
Hãy nêu ra rằng một trong nhiều sứ điệp trong các câu này là Chúa đầy lòng thương xót đối với tất cả những người hối cải và tin nơi danh Ngài. Indique que uno de los muchos mensajes de esos versículos es que el Señor es misericordioso con todos los que se arrepienten y creen en Su nombre. |
Đáp lời, Phi-e-rơ khuyên họ: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhơn danh Chúa Giê-su chịu phép-báp têm, để được tha tội mình”. En respuesta, Pedro les dio esta exhortación: “Arrepiéntanse, y bautícese cada uno de ustedes en el nombre de Jesucristo para perdón de sus pecados”. |
Liệu bạn có giống như Phao-lô không để cho sự ham mê danh vọng và của cải vật-chất chế ngự đời bạn không? ¿Es usted como Pablo al no dejar que el deseo de tener prominencia o ganancias materiales dominen su vida? |
Danh sách các cải tiến ngày càng kéo dài ra, và không lâu sau công việc cải biến dễ dàng đã trở thành một kiểu máy bay mới thật sự. La lista de modificaciones creció, y antes de tiempo, la supuesta conversión fácil se convirtió en lo que era sustancialmente un nuevo avión. |
Và chúng tôi được vinh danh Với giải thưởng Nhà cải tiến Khoa học Mỹ Trong hội chợ khoa học của Google. También fuimos premiados con el premio Científico Innovador Americano de la Feria de Ciencia de Google. |
o “Trước khi các cá nhân có thể được làm phép báp têm, họ cần phải khiêm nhường, hối cải, sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, và quyết tâm phục vụ Ngài cho đến cùng” (6). o “Antes de que las personas puedan ser bautizadas, deben ser humildes, estar arrepentidas, estar dispuestas a tomar sobre sí el nombre de Jesucristo y estar decididas a servirle hasta el fin” (6). |
An Ma nói: “Này, Ngài sẽ đến để cứu chuộc những ai chịu báp têm để hối cải, qua đức tin nơi tôn danh của Ngài” (An Ma 9:27). Alma dijo: “Y he aquí, viene para redimir a aquellos que sean bautizados para arrepentimiento, por medio de la fe en su nombre” (Alma 9:27). |
Với lòng thương xót và trắc ẩn, Ngài mang lấy sự bất chính và phạm giới của chúng ta, do đó cứu chuộc chúng ta và đáp ứng những đòi hỏi của công lý cho những người chịu hối cải và tin vào danh Ngài.2 Con misericordia y compasión, tomó sobre Sí nuestras iniquidades y transgresiones, y de ese modo nos redimió y satisfizo las exigencias de la justicia para todos los que se arrepientan y crean en Su nombre2. |
Vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sứ đồ Phi-e-rơ khuyên giục người nghe: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình”. El apóstol Pedro hizo esta exhortación en Pentecostés de 33 E.C.: “Arrepiéntanse, y bautícese cada uno de ustedes en el nombre de Jesucristo para perdón de sus pecados” (Hechos 2:37-41). |
Sử dụng danh sách phương pháp cải thiện khả năng xem hay nhất bên dưới để tìm hiểu về các khu vực bạn nên hướng đến để có khả năng xem tốt hơn. Utilice la lista de prácticas recomendadas de visibilidad que se encuentra a continuación para obtener información sobre las áreas a las que debería dedicarse para obtener mejores resultados de visibilidad. |
A Đam và Ê Va được ban cho một lệnh truyền: “Vậy nên, ngươi phải làm tất cả mọi điều mà ngươi làm trong danh của Vị Nam Tử, và ngươi phải hối cải cùng cầu gọi Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử mãi mãi” (Môi Se 5:8). A Adán y a Eva se les dio un mandamiento: “Por consiguiente, harás todo cuanto hicieres en el nombre del Hijo, y te arrepentirás e invocarás a Dios en el nombre del Hijo para siempre jamás” (Moisés 5:8). |
Ông nói với người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”. A los judíos que se hallaban en Jerusalén en Pentecostés del año 33 E.C., les dijo: “Arrepiéntanse, y bautícese cada uno de ustedes en el nombre de Jesucristo para perdón de sus pecados, y recibirán la dádiva gratuita del espíritu santo”. |
Họ đã tập hợp danh sách các cải tiến lớn và họ đã khám phá ra số lượng lớn nhất, thập niên lớn nhất, về các đổi mới nền tảng, như được phản ánh trong tất cả các danh sách mà người khác đã làm một số danh sách họ gộp lại -- là cuộc Đại suy thoái. Han combinado la lista de estas innovaciones más importantes y han descubierto que la mayor cantidad, la mejor década, de innovaciones fundamentales, reflejada en todas las listas que otros han producido –una serie de listas que ellos unieron– fue la de la Gran Depresión. |
8 Vậy nên, ngươi phải làm tất cả mọi điều mà ngươi làm trong adanh của Vị Nam Tử, và ngươi phải bhối cải cùng ccầu gọi Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử mãi mãi. 8 Por consiguiente, harás todo cuanto hicieres en el anombre del Hijo, y te barrepentirás e cinvocarás a Dios en el nombre del Hijo para siempre jamás. |
* (Ma-thi-ơ 28:19) Vào Lễ Ngũ Tuần, sứ đồ Phi-e-rơ nói với người Do Thái và người cải đạo Do Thái: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”. * En el día de Pentecostés, el apóstol Pedro dijo a los judíos y prosélitos dispuestos a escuchar: “Arrepiéntanse, y bautícese cada uno de ustedes en el nombre de Jesucristo para perdón de sus pecados, y recibirán la dádiva gratuita del espíritu santo” (Hechos 2:38). |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de cải danh en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.