¿Qué significa cái nhìn bao quát en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra cái nhìn bao quát en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar cái nhìn bao quát en Vietnamita.

La palabra cái nhìn bao quát en Vietnamita significa idea aproximada, descripción general, "recibido", resumen, previsualización. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra cái nhìn bao quát

idea aproximada

descripción general

"recibido"

resumen

previsualización

Ver más ejemplos

Có được cái nhìn bao quát
Analicemos el cuadro completo
Quả là lợi ích biết bao nếu luôn luôn có cái nhìn bao quát này!
¡Cuánto beneficia tener este punto de vista más amplio de la situación!
Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”.
Nuestras revistas ofrecen una perspectiva global de los sucesos actuales”.
Từ đó chúng có một cái nhìn bao quát xuống đồng bằng với những con bò và thú rừng trên đó.
Desde allí pueden ver toda la llanura... y el ganado y los animales de caza que allí están ".
Đây là một lời bình luận điển hình: “Cái nhìn bao quát về Kinh Thánh, được trình bày trong phần sau của cuốn sách, là phần hay nhất mà tôi chưa từng đọc qua”.
“El resumen de la Biblia que aparece casi al final de la obra es uno de los mejores que he leído”, se comenta con frecuencia.
Cuốn sách Mankind’s Search of God cho chúng ta một cái nhìn bao quát về các tôn giáo chính trên thế giới để chúng ta có thể hiểu về tín ngưỡng của người ta hầu giúp họ biết lẽ thật.
El libro El hombre en busca de Dios nos informa sobre las principales religiones del mundo, a fin de que entendamos las creencias de la gente al grado preciso para ayudarla a conocer la verdad.
Lời tiên tri nơi Ma-thi-ơ 24:3, 7, 14 hay 2 Ti-mô-thê 3:1-5 có thể giúp họ có cái nhìn bao quát hơn và hiểu ý nghĩa của những tình trạng mà họ đang chịu, đó là do chúng ta đang sống trong kỳ cuối cùng của hệ thống cũ này.
Además, la profecía de Mateo 24:3, 7, 14 ó 2 Timoteo 3:1-5 les permitirá formarse un cuadro global y entender qué significan las condiciones que soportan, a saber, que vivimos en la conclusión de este viejo sistema.
“Tôi đã rơi vào một giấc mơ mà trong đó tôi đã được cho thấy một cái nhìn sống động, bao quát về cuộc đời tôi.
“Caí en un sueño en el que se me dio una visión vívida y panorámica de mi vida.
Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như "muối bỏ bể", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn.
Empecé a hablar con gente que ya había estado en el remolino de basura estudiando el problema del plástico en el entorno marino, y, al hacerlo, me di cuenta que esa limpieza sería una pequeña gota en el océano respecto de la cantidad que se genera diariamente en todo el mundo y que tenía que dar un paso atrás y mirar el panorama general.
Hệ thống này hoạt động mà không có một cái nhìn bao quát hoặc có tổ chức.
El sistema funciona sin un control u organización conscientes.
Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không?
¿Deberíamos ser de mentalidad más abierta?
Vậy, hãy tự hỏi: ‘Có cái nhìn bao quát về những phương diện nào sẽ có lợi cho tôi?’
De modo que preguntémonos: ¿De qué maneras podría beneficiarme una mentalidad más abierta?
Tôi nói nếu anh muốn có một cái nhìn bao quát về sự việc này, thì thực sự nó bắt đầu với Andrew Jackson.
Yo decía que si él quería tener una amplia perspectiva de lo sucedido, en realidad comenzó con Andrew Jackson.
Cần phải có một cái nhìn bao quát toàn bộ hệ thống xem giáo dục được quản lý ra sao và cái gì được đưa ra và đưa cho ai
Es un vistazo a nivel sistemas de cómo se administra la educación qué se ofrece y a quién.
(Mat 24:45) Những ấn phẩm này thường bao gồm một số đề tài có thể giúp người học có cái nhìn bao quát về những lẽ thật cơ bản của Kinh Thánh.
24:45). Tales obras suelen incluir diversos temas que ayudan a los estudiantes a obtener una idea general de las verdades fundamentales de la Biblia.
Curtis Roads(Roads 2001) có một cái nhìn bao quát hơn bằng cách phân biệt một âm giai có 9 bậc, những bậc này được xếp theo thứ tự giảm dần về mặt trường độ.
Curtis Roads adopta una perspectiva más amplia distinguiendo nueve escalas de tiempo, esta vez en orden decreciente de duración.
Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như " muối bỏ bể ", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn.
Empecé a hablar con gente que ya había estado en el remolino de basura estudiando el problema del plástico en el entorno marino, y, al hacerlo, me di cuenta que esa limpieza sería una pequeña gota en el océano respecto de la cantidad que se genera diariamente en todo el mundo y que tenía que dar un paso atrás y mirar el panorama general.
Phần này bao gồm một cái nhìn tổng quát, ngắn gọn và bổ ích về lịch sử hiện đại của Nhân-chứng từ năm 1870 đến năm 1992.
Incluye un repaso conciso e informativo de su historia moderna desde 1870 hasta 1992.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de cái nhìn bao quát en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.