¿Qué significa chăm bón en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra chăm bón en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chăm bón en Vietnamita.
La palabra chăm bón en Vietnamita significa cuidar de, criar, cultivar, cuidar, vigilar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra chăm bón
cuidar de(tend) |
criar(tend) |
cultivar(cultivate) |
cuidar(tend) |
vigilar(tend) |
Ver más ejemplos
12 Vậy nên, ngươi hãy đi trông nom cây và chăm bón nó, theo như lời ta chỉ bảo. 12 Por tanto, ve; cuida el árbol y nútrelo, según mis palabras. |
28 Và chuyện rằng, Chúa vườn cùng tôi tớ của Chúa vườn chăm bón tất cả các cây trái trong vườn. 28 Y aconteció que el Señor de la viña y su siervo nutrieron todos los árboles frutales de la viña. |
13 Vì đã gắng hết sức để chăm bón và vun trồng vườn nho của Ngài, Đức Giê-hô-va có quyền kỳ vọng nó sẽ là “vườn nho sanh ra rượu nho!” 13 Tras haber tomado medidas extraordinarias para cuidar y cultivar la viña, Jehová espera, con razón, que sea “una viña de vino espumante” (Isaías 27:2). |
3 Vì này, Chúa có phán rằng: Hỡi gia tộc aY Sơ Ra Ên, ta sánh các ngươi như một cây bô liu lành mà một người kia đã đem về chăm bón trong cvườn mình; và cây đó đã lớn lên, rồi trở nên già cỗi và bắt đầu dtàn tạ. 3 Porque he aquí, así dice el Señor: Te compararé, oh casa de aIsrael, a un bolivo cultivado que un hombre tomó y nutrió en su cviña; y creció y envejeció y empezó a dsecarse. |
27 Nhưng này, người tôi tớ bèn thưa với ông rằng: Chúng ta hãy tỉa xén nó, vun xới nó và chăm bón nó một thời gian nữa, rồi biết đâu nó chẳng đem lại cho Ngài những trái tốt lành để Ngài có thể để dành cho lúc trái mùa. 27 Mas he aquí, el siervo le dijo: Podémoslo, y cavemos alrededor de él, y nutrámoslo un poco más, a fin de que tal vez te dé buen fruto, para que lo guardes para la estación. |
Việc tỉa xén, vun xới và chăm bón tượng trưng cho các nỗ lực của Chúa để giúp chúng ta nhận được các phước lành về Sự Chuộc Tội của Ngài và các nỗ lực của các vị tiên tri để giảng dạy và kêu gọi con người hối cải). Las acciones de podar, cavar y nutrir representan los esfuerzos del Señor para ayudarnos a recibir las bendiciones de Su expiación, así como todo lo que hacen los profetas para enseñar y llamar a las personas al arrepentimiento.) |
Phải chăng ta đã nghỉ tay không chăm bón nó? ¿He relajado mi mano de modo que no la he nutrido? |
Chỉ cần nhớ chăm bón thằng con lập dị kia. Alimente a este niño malhumorado. |
Tỉa xén, vun xới, và chăm bón Podar, cavar y nutrir |
5 Và chuyện rằng, người ấy tỉa xén cây, vun xới và chăm bón cho nó y như lời ông nói. 5 Y aconteció que lo podó, y cavó alrededor de él, y lo nutrió según su palabra. |
Nếu không được chăm bón, đất có thể nhanh chóng trở nên khô cằn, chai cứng và không sanh trái. La tierra que no se atiende puede resecarse, endurecerse y hacerse infructífera en poco tiempo. |
Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên. Implica mucho trabajo preparar el suelo, sembrar las semillas y regar y nutrir las plantas hasta que alcancen la madurez. |
Nơi sa mạc này, những người tiền phong đó đã cày cấy và trồng trọt, tưới nước, chăm bón, và gặt hái thành quả của sự lao nhọc của họ. En este lugar desértico, aquellos pioneros araron y sembraron, regaron, cultivaron y cosecharon el fruto de sus labores. |
Yêu cầu họ suy nghĩ ai là chủ vườn nho và những hành động tỉa xén, vun xới và chăm bón của ông có thể tượng trưng cho điều gì. Pídales que piensen quién es el amo de la viña y qué podrían representar sus actos de podar, cavar y nutrir. |
Rồi Chúa vườn bảo rằng: Này, chúng ta đã chăm bón cây này suốt thời gian dài qua, và nay ta đã để dành cho ta được nhiều trái cho lúc trái mùa. Y el Señor de la viña dijo: He aquí, por largo tiempo hemos nutrido este árbol, y he guardado para mí mucho fruto, para la estación. |
24 Và chuyện rằng, Chúa vườn lại bảo người tôi tớ của mình rằng: Hãy xem đây! Hãy nhìn một acành khác nữa đây mà ta đã trồng; này, ta cũng đã chăm bón cây này, và nó đã kết trái. 24 Y aconteció que el Señor de la viña dijo otra vez a su siervo: Mira acá y ve otra arama que también he plantado; he aquí, también la he nutrido, y ha producido fruto. |
4 Và chuyện rằng, chủ vườn đi ra trông thấy cây ô liu của mình bắt đầu tàn tạ, ông bèn nói rằng: Ta sẽ tỉa xén cây này, vun xới và chăm bón nó, may ra nó sẽ mọc lên những nhánh non mềm mại, và nó sẽ không bị chết đi. 4 Y acaeció que salió el amo de la viña, y vio que su olivo empezaba a secarse, y dijo: Lo podaré, y cavaré alrededor de él, y lo nutriré para que tal vez eche ramas nuevas y tiernas, y no perezca. |
Này, cây này ta đã trồng trong một phần ađất tốt, và ta đã chăm sóc nó suốt thời gian dài qua, nhưng chỉ có một phần của cây kết cho ta những quả lành, còn những bphần khác của cây toàn kết trái dại cả; này, ta đã chăm bón cây này chẳng khác chi những cây khác. He aquí, esta la he plantado en terreno abueno, y la he nutrido todo este tiempo; y solo parte del árbol ha dado fruto cultivado, y la botra parte del árbol ha producido fruto silvestre; he aquí, he nutrido este árbol igual que los otros. |
11 Và Chúa vườn bảo phải vun xới, tỉa xén và chăm bón cho cây. Ông bảo tôi tớ ông rằng: Ta rất đau buồn nếu phải mất cây này, vậy nên, để may ra có thể gìn giữ những rễ cây này khỏi chết ngõ hầu ta có thể bảo tồn những rễ ấy cho riêng ta, mà ta đã làm vậy. 11 Y el Señor de la viña hizo que se cavara alrededor, y se podara y se nutriera, y dijo a su siervo: Me aflige que tenga que perder este árbol; por tanto, para que tal vez pueda yo preservar sus raíces a fin de que no perezcan y pueda yo preservarlas para mí, he hecho esto. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chăm bón en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.