¿Qué significa chấp chiếm en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra chấp chiếm en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chấp chiếm en Vietnamita.
La palabra chấp chiếm en Vietnamita significa expoliar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra chấp chiếm
expoliar
|
Ver más ejemplos
Sự phát triển về năng lực kinh tế của EU đã dẫn tới một số xung đột về mậu dịch giữa 2 khối kinh tế; mặc dù cả chỉ lệ thuộc về nền kinh tế của khối kia, cũng như những tranh chấp chỉ chiếm 2% của mậu dịch. El crecimiento del poder económico de la UE ha desembocado en conflictos comerciales entre las dos potencias; aunque ambos son dependientes de los mercados económicos de la otra parte y las disputas afectan solo al 2% del comercio. |
" Anh ta đơn giản là bộ mặt chấp nhận được của việc xâm chiếm thực tại. " Simplemente es la cara aceptable de realidades invasoras. |
Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ. Al acreedor se le prohibía entrar en casa de este y tomar en prenda alguna propiedad como garantía de la devolución. |
Lời mở đầu đề cập đến "tính không thể chấp nhận được việc chiếm đóng lãnh thổ bằng chiến tranh và cần phải có một nền hòa bình công bằng và lâu dài ở Trung Đông, trong đó mọi quốc gia trong khu vực có thể sống an ninh". El preámbulo de esta resolución se refiere a la "inadmisibilidad de la adquisición de territorio por medio de la guerra" y a "la necesidad de trabajar por una paz justa y duradera, en la que todos los Estados de la zona puedan vivir con seguridad". |
Khi quân Mỹ bắt đầu chiếm đóng nước Nhật, chúng tôi dần dần chấp nhận sự kiện là Hoa Kỳ đã thắng trận. Cuando las tropas estadounidenses iniciaron la ocupación, poco a poco empezamos a aceptar el hecho de que Estados Unidos había ganado la guerra. |
Cảnh tranh chấp chia rẽ dân Nê Phi và để cho dân La Man xâm chiếm Gia Ra Hem La Las contenciones dividen a los nefitas y permiten que los lamanitas conquisten Zarahemla |
Nhưng Ngài cũng không chấp nhận việc chúng ta để vấn đề ăn uống chiếm phần quan trọng trong cuộc nói chuyện và dự định của chúng ta. (Eclesiastés 2:24, 25.) No obstante, tampoco aprueba que convirtamos la comida y la bebida en el tema que domine nuestros planes y conversaciones. |
Ngày 9 tháng 5 một hiệp ước hoà bình được ký ở Tokyo, với việc người Pháp bị Nhật ép buộc từ bỏ quyền chiếm đóng của Pháp đối với những lãnh thổ tranh chấp. El 9 de mayo se firmó un tratado de paz en Tokyo, con los franceses obligados por los japoneses a ceder los disputados territorios fronterizos en su poder. |
Khi lập trường của mình không chiếm ưu thế, thì chúng ta nên lịch sự và lễ độ chấp nhận các kết quả không thuận lợi đối với người chống đối mình. Cuando nuestras posturas no sean convincentes ante la oposición, debemos aceptar con gentileza los resultados desfavorables y poner en práctica la cortesía con nuestros adversarios. |
Còn các chiến-tranh của các nước ngày nay, đặc biệt các cuộc chiến-tranh hầu chiếm quyền bá chủ thế-giới từ năm 1914, phải chăng có sự chấp thuận của Đức Chúa Trời? ¿Aprueba Dios las guerras de las naciones, y particularmente las guerras que se han efectuado desde 1914 para ganar la dominación mundial? |
Bất chấp những nỗ lực cao nhất, đơn vị liên hợp này không thể chiếm được thành Mibu, và rút lui về Utsunomiya sau khi phải chịu thương vong tổng cộng là 60 người, bao gồm 8 sĩ quan. A pesar de sus esfuerzos, fueron incapaces de tomar el castillo de Mibu y se retiraron a Utsunomiya tras haber sufrido un total de 60 bajas entre muertos y heridos, incluidos ocho oficiales. |
Và đến năm thứ mười lăm chúng lại tiến đánh dân Nê Phi; và vì sự tà ác của dân Nê Phi cùng những cuộc tranh chấp và bất hòa của họ, nên bọn cướp Ga Đi An Tôn chiếm được nhiều ưu thế hơn họ. Y en el año quince vinieron contra el pueblo de Nefi; y debido a la iniquidad de los nefitas, y sus muchas contenciones y disensiones, los ladrones de Gadiantón lograron aventajarlos de muchas maneras. |
Các khu vực tranh chấp là mối quan tâm cốt lõi của người Ả Rập và người Kurd, đặc biệt kể từ cuộc xâm chiếm của Hoa Kỳ và tái cơ cấu chính trị vào năm 2003. Las zonas disputadas han sido un foco constante de tensión para árabes y kurdos, especialmente desde la invasión de los Estados Unidos y la reestructuración política de 2003. |
Tháng ba năm 1943, Tham mưu trưởng liên quân chấp thuận chiến lược lớn của MacArthur, được biết với tên gọi Chiến dịch Cartwheel, nhắm mục tiêu chiếm căn cứ chính của Nhật Bản ở Rabaul với quan điểm chiến lược là dùng nó như các căn cứ tiền phương. En marzo de 1943, la Junta de Jefes de Estado Mayor de EE. UU. aprobó el plan estratégico de Douglas MacArthur, conocido como Operación Cartwheel, cuyo objetivo era capturar la base principal japonesa en Rabaul a base de ocupar posiciones estratégicas para usarlas como bases avanzadas. |
Khi học sinh nghiên cứu những vụ bất đồng chính trị và giết người ở giữa dân Nê Phi và việc chiếm đóng thành phố Gia Ra Hem La của dân La Man, họ học được rằng sự tranh chấp là chia rẽ và làm cho chúng ta dễ bị ảnh hưởng của kẻ nghịch thù. Al estudiar los conflictos políticos y los asesinatos entre los nefitas, así como sobre la captura de la ciudad de Zarahemla por parte de los lamanitas, los alumnos aprendieron que la contención causa divisiones y nos hace vulnerables a la influencia del adversario. |
Một sự tranh chấp dai dẳng đưa đến sự tranh chấp giữa các siêu cường quốc ngày nay vốn đã bắt đầu nảy sinh giữa hai tướng ấy và những kẻ kế nghiệp họ—sở dĩ được gọi là vua phương bắc và vua phương nam bởi vì họ đã chiếm đóng các miền nằm ở phía bắc và phía nam đất đai của dân tộc Đức Chúa Trời. Entre ellos y sus sucesores —a los que se llama el rey del norte y el rey del sur porque estaban situados al norte y al sur, respectivamente, de la tierra del pueblo de Dios— surgió una rivalidad duradera que al fin condujo a la que hoy existe entre las superpotencias. |
Những kẻ chiếm đoạt máy bay đồng ý chấp nhận ông làm một người bảo đảm cho sự an toàn của chính họ nên họ thả hết tất cả các con tin ngoại trừ nhân viên phi hành đoàn. Los secuestradores consintieron en aceptarlo como garantía de su propia seguridad y pusieron en libertad a los rehenes, excepto a la tripulación. |
Và đó cũng giải thích vì sao ở thế kỉ 19 đế quốc Ottoman, những người chiếm đóng toàn bộ lãnh thổ Trung Đông, đã làm nên sự cải cách quan trọng-- ví dụ như cải cách trao cho người theo đạo Cơ đốc giáo và người Do Thái quyền công bằng tự do dân chủ, cải cách trong việc chấp nhận hiến pháp, chấp nhận nghị viện đại diện, phát triển tư tưởng tự do về tôn giáo. Y es por eso que en el siglo XIX el Imperio Otomano, que luego ocupó todo Medio Oriente, hizo reformas muy importantes: reformas como darle a cristianos y judíos igualdad ciudadana, aceptar una constitución, aceptar un parlamento representativo, proponer la idea de libertad religiosa. |
Và đó cũng giải thích vì sao ở thế kỉ 19 đế quốc Ottoman, những người chiếm đóng toàn bộ lãnh thổ Trung Đông, đã làm nên sự cải cách quan trọng -- ví dụ như cải cách trao cho người theo đạo Cơ đốc giáo và người Do Thái quyền công bằng tự do dân chủ, cải cách trong việc chấp nhận hiến pháp, chấp nhận nghị viện đại diện, phát triển tư tưởng tự do về tôn giáo. Y es por eso que en el siglo XIX el Imperio Otomano, que luego ocupó todo Medio Oriente, hizo reformas muy importantes: reformas como darle a cristianos y judíos igualdad ciudadana, aceptar una constitución, aceptar un parlamento representativo, proponer la idea de libertad religiosa. |
Tuy vậy, bất chấp thắng lợi của mình, quân đội Satsuma không thể chiếm lấy ngôi thành, và bắt đầu nhận ra rằng quân đội nghĩa vụ không phải vô dụng như mình nghĩ. Sin embargo, aun con el triunfo, el ejército de Satsuma no pudo tomar el castillo y se dieron cuenta de que los conscriptos no eran tan ineficientes como habían asumido en un principio. |
Bài cũng nói thật ngạc nhiên là “ý niệm tam vị nhất thể—ba Chúa trong một và một Chúa trong ba—lại chiếm ưu thế và được đông đảo tín đồ chấp nhận. * El artículo también destacaba lo increíble de que “haya conseguido aceptación y reconocimiento general la idea de un dios trino, es decir, tres dioses en uno, y al mismo tiempo, un dios en tres. |
Vào những lần khác, Đức Chúa Trời ra lệnh cho dân ngài ở nước Y-sơ-ra-ên thời xưa chiến đấu trong những cuộc chiến mà ngài chấp thuận, cụ thể là những cuộc chiến để xâm chiếm và bảo vệ Đất Hứa.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:1, 2; Giô-suê 10:40. Sin embargo, en otras ocasiones, Dios mandó a su pueblo pelear en batallas para conquistar la Tierra Prometida y defenderla (Deuteronomio 7:1, 2; Josué 10:40). |
Khi vương quốc Ấn-Parthia theo đạo Hỏa giáo xâm chiếm Bắc Ấn vào thế kỷ thứ nhất, họ chấp nhận phần lớn biểu tượng của hệ thống tiền cổ Ấn-Hy Lạp, nhưng không bao giờ sử dụng con voi, cho thấy ý nghĩa của nó không chỉ là về mặt địa lý. Cuando los mazdeístas del reino indoparto invadieron el norte de la India en el I siglo de la era común, adoptaron gran parte del simbolismo de las monedas indogriegas, pero evitaron usar el elefante, pues para ellos el significado no era meramente geográfico. |
(Châm-ngôn 31:28) Người chồng như thế không những chiếm được tình yêu và lòng kính trọng của vợ; quan trọng hơn nữa, anh còn được Đức Chúa Trời chấp nhận. De esta forma, no solo se gana su cariño y respeto, sino algo más importante: la aprobación divina. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chấp chiếm en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.