¿Qué significa chĩa ra en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra chĩa ra en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chĩa ra en Vietnamita.
La palabra chĩa ra en Vietnamita significa darder. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra chĩa ra
darder
|
Ver más ejemplos
Chúng có đuôi ngắn, chĩa ra từ màng đuôi (màng đuôi này tạo nên một cái "bao"). Los que aparecen detrás de él sostienen un pendum (bastón de mango curvado). |
Thế là Merle cũng rút súng ra chĩa vào hắn. Entonces Merle puso su arma sobre él. |
Đầu tiên và có lẽ nổi tiếng nhất trong số này là chiếc mào chĩa ra sau đặc trưng của một số loài Pteranodon, mặc dù một vài loài dực long, chẳng hạn như các loài trong họ tapejarids và chi Nyctosaurus, có mào cực lớn thường kết hợp các phần mở rộng của mô sừng hoặc các mô mềm khác moc lên từ cơ sở xương mỏ. La primera y probablemente mejor conocida de estas es la distintiva cresta que apuntaba hacia atrás de algunas especies de Pteranodon, aunque algunos pterosaurios, como los tapejáridos y Nyctosaurus lucían crestas increíblemente grandes que frecuentemente adicionaban extensiones de tejido queratinoso u otros tejidos blandos a la base ósea de la cresta. |
Đáng ra phải chĩa vào mặt cậu mới phải. ¿Preferirías que la apuntara a tu cara? |
Anh ta lấy trong thùng xe ra cái chĩa và cẩn thận nâng Tim Johnson lên. Sacó una horca de la parte trasera del camión de la basura y levantó con cautela a Tim Johnson. |
Hắn lấy con dao dắt ở thắt lưng Morgan ra và chĩa về phía Denise. Luego de esto, retiró el cuchillo del cadáver y apuntó hacia Katniss. |
Ông biết cái cảm giác bị súng chĩa vô ngay đây ra sao không? ¿Sabe Ud. lo que se siente al tener un arma aquí? |
Ông đã nói Salamanca rút súng ra và chĩa vào ông. Nos dijo que Salamanca la sacó y le apuntó. |
Có người giao ví ra khi bị chĩa súng, mọi người nghĩ đó là điều tốt nhất để làm. cuando te apuntan con un arma, entrega tu cartera. Todos creen que es lo mejor que se puede hacer. |
Thật nhộn khi câu đó phát ra từ người đang chĩa súng vào đầu tôi. Es gracioso, viniendo de un hombre que me ha puesto una pistola en la cabeza. |
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi. Con el caño de un arma en la boca se habla sólo en vocales. |
Khi ông ta và đám giáo dân đến rạp, các cảnh sát đã đứng dàn sẵn trước cổng ra vào và chĩa súng về phía họ. Cuando la chusma llegó al teatro, se encontró con una sólida barrera de policías armados apuntando hacia ellos. |
Hay để tôi bị một cây kiếm chĩa thẳng vào đầu và phát hiện ra cha tôi là người nguy hiểm nhất thế giới? ¿O tener una espada gigante colgando sobre mi cabeza y enterarme de que mi padre es una de las personas más peligrosas del mundo? |
Chúng tôi có bốn máy quay, ba máy chĩa ra ngoài quay cảnh thiên nhiên xinh đẹp. Teníamos 4 cámaras, 3 de ellas señalando a la hermosa naturaleza. |
Đàn bò tạo nên một vòng tròn bảo vệ xung quanh những con còn nhỏ, những cái sừng chĩa ra phía ngoài. Los bisontes forman un círculo defensivo alrededor de sus jóvenes, los cuernos apuntando hacia afuera. |
Có lẽ anh sẽ muốn đề phòng trước mấy gã say xỉn này... khi bộ ngực anh chĩa ra hệt gai nhọn như thế đấy. Quiero que guardes tus espaldas alrededor de estos bastardos borrachos... mostrando un par de músculos como esos. |
Cha tôi ở bên ngoài, và họ ra lệnh cho cha phải buộc nhà di động vào chiếc xe kéo, lúc nào cũng chĩa súng về phía cha tôi. A punta de pistola obligaron a mi padre, que estaba fuera, a enganchar el remolque al vehículo. |
Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”. Fíjese en el siguiente ejemplo: “Y era la lima para los arados, y para los azadones, y para la horca, y para los destrales, y para aguzar el aguijón” (1 Samuel 13:21, Biblia de Ferrara, ortografía actualizada). |
Norris Allen vòng ra phía sau, chĩa súng vào Chris. Norris Allen dobla hacia atrás, sacó una pistola sobre Chris. |
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn." Le dije: "Su señoría", y no sé si por estar envalentonado por las mediciones científicas que tenía en mi bolsillo y mi conocimiento de su exactitud, o si era sólo pura estupidez, que es lo que los abogados de la defensa pensaban (Risas) al oírme decir: "Sí, Su Señoría, quiero que permanezca ahí y quiero que el auto haga el mismo recorrido de nuevo y quiero que venga, y quiero que se detenga justo delante de Ud., como a un metro de distancia, y quiero que el pasajero extienda la mano con un objeto negro y que le apunte a Ud., y que Ud. pueda verlo todo el tiempo que desee. |
Quân đội chĩa súng thẳng vào các tay cướp, ra tay đàn áp trong các cuộc bắt giữ diện rộng. Había soldados en las calles disparando a los saqueadores y arrestándolos en masa. |
Xem ra anh không ngạc nhiên lắm khi bị chĩa súng vào mặt. No se ve sorprendido de tener un arma en la cara. |
Hắn chĩa súng ép anh ấy nốc đầy rượu gin rồi ép anh ta đứng ra ngoài bờ rìa. Lo obligó a punta de pistola a tomar ginebra... y a salirse. |
Đã đành, bạn có thể chĩa súng sáu vào bụng một người qua đường mà bắt người đó phải cởi đồng hồ ra đưa cho bạn. Es claro que usted puede hacer que un hombre quiera entregarle su reloj, poniéndole un revólver en el pecho. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chĩa ra en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.