¿Qué significa chiều dài en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra chiều dài en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chiều dài en Vietnamita.
La palabra chiều dài en Vietnamita significa eslora, largo, longitud. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra chiều dài
esloranounfeminine |
largonounmasculine Nó sẽ được nhớ mãi trong suốt chiều dài lịch sử. Será recordada a lo largo de la historia. |
longitudnoun (medida de una dimensión lineal) Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền. Todo es grano para el molino, excepto las longitudes del dobladillo. |
Ver más ejemplos
Nó cũng mang cả Quốc lộ Hoa Kỳ 36 trong suốt chiều dài của nó. También sigue la antigua ruta de la U.S. Route 66. |
Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu. De hecho, esta fibra flageliforme puede estirarse el doble de su longitud original. |
Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người. Así, se pueden meter 10 células humanas en el diámetro de un pelo humano. |
Chiều dài của một điểm. La longitud de un punto. |
Khu vực ven biển của vườn quốc gia chiếm khoảng 1% chiều dài bờ biển lục địa Argentina. El sector costero representa cerca del 1% del litoral marítimo argentino. |
Đoạn ngắn (khoảng 3400 nucleotide chiều dài) mã hoá protein nucleocapsid và tiền chất glycoprotein (GPC). El segmento corto (alrededor de 3.400 nucleótidos de longitud) codifica la proteína nucleocapsida; y al precursor glicoprotéico (GPC). |
Cậu ta đập bóng khắp nơi dọc chiều dài của sân đấu. Ha bateado en todos lados. |
Nó có chiều dài 27–30 cm với sải cánh dài 61–68 cm và trọng lượng 167-246 gram. Tiene entre 27 y 30 cm de largo con una envergadura de 61-68 cm y un peso de 167-246 gramos. |
Chiều dài trái phiếu Al-F của phân tử khí này là 163 giờ. Las longitudes de enlace Al−F de esta molécula gaseosa es 163 pm . |
Ví dụ, chúng ta có thể vẽ chiều dài của các cạnh. Por ejemplo, podemos determinar la longitud de los bordes. |
Mật độ các hỏa điểm có thể lên tới 6-7 chiếc trong 1 cây số chiều dài mặt trận. La densidad de los puestos de tiro podía alcanzar el número de seis o siete por kilómetro de línea de frente. |
Có chiều dài khoảng 7 met, con non mới sinh đã có thể bơi được. Midiendo alrededor de 7 metros, una cría recién nacida es capaz ya de nadar. |
Thiên thạch đó có chiều dài khoảng 19m hoặc to như một cửa hàng tiện lợi. Ese objeto tenía unos 19 metros de diámetro, o tan grande como un supermercado. |
Chiều dài cũng nhỏ hơn 8% nhé. De hecho, la longitud es un 8% menor. |
Chúng là loài ăn đêm có thể nhảy xa gấp 30 lần chiều dài cơ thể. Son capaces de saltar treinta veces su propia longitud corporal. |
Khi sân bay bị đóng cửa, đường băng có chiều dài 3390 m. Al cerrar el aeropuerto, la pista contaba con 3390 m de longitud. |
Mạch điện của con tàu này có chiều dài 28.000 dặm (45.000 kilômét). El navío contaba con 45.000 km de circuitos eléctricos. |
Bây giờ tôi có thể đi qua và làm tương tự cho các cuộc gọi chiều dài Ahora puedo pasar y lo mismo para las llamadas de longitud |
" Nó to quá! " có chiều dài bằng một sân bóng rổ, nặng tương đương 40 chú voi Châu Phi. " ¡ eso es grande! " tienen el largo de una cancha de baloncesto y el peso de 49 elefantes africanos. |
Nó sẽ được nhớ mãi trong suốt chiều dài lịch sử. Será recordada a lo largo de la historia. |
Đơn vị đo chiều dài Unidad de longitud |
Hộp sọ và mõm có chiều dài tương tự nhau. El cráneo y el hocico deben tener la misma longitud. |
Cột chưa hoàn thiện lớn nhất còn lại 6,9 mét (23 ft); khôi phục được ở chiều dài 9m. La columna inacabada más grande mide 6,9 metros de largo, pero ha sido reconstruida con un total de 9 metros. |
Có từ năm 960 CN, cuốn này có 516 tờ, chiều dài 47cm, chiều ngang 34cm và nặng khoảng 18kg. Es del año 960, tiene 516 hojas de unos 47 centímetros (18,5 pulgadas) por 34 centímetros (13,5 pulgadas) y pesa unos 18 kilos (40 libras). |
Chiều dài của nó bằng 100 sân vận động và được tưới nước khắp nơi bằng các dòng suối. Tiene unos 100 estadios de largo y está regado por todos lados por sus corrientes. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chiều dài en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.