¿Qué significa chủng viện en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra chủng viện en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chủng viện en Vietnamita.

La palabra chủng viện en Vietnamita significa seminario, seminario. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra chủng viện

seminario

noun

Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi.
Enseñaré en un Seminario local donde me espera una residencia.

seminario

noun (casa de formación para el ministerio sacerdotal)

Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi.
Enseñaré en un Seminario local donde me espera una residencia.

Ver más ejemplos

Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ.
Tales hogares no son como los monasterios de la cristiandad.
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm.
En algunos seminarios y universidades protestantes ya no se enseña que la Biblia es infalible.
Tehran cũng là nơi có học viện quân sự lớn nhất của Iran, và một số trường học và các chủng viện tôn giáo.
Teherán es también sede de la academia militar más grande del país, así como de varios colegios religiosos y seminarios.
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng.
Ni siquiera el clero está preparado para predicar, a pesar de los años que pasan en seminarios y escuelas laicas.
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”.
“Ni un solo átomo o molécula del universo escapa a su control”, dijo el presidente de un seminario teológico.
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?”
Visiblemente intrigado por mi respuesta, preguntó: “¿Pero estudió en un seminario teológico?”.
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế.
Son producto de la crítica bíblica moderna, y por mucho tiempo se han estado enseñando en seminarios religiosos ideas similares.
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy.
Pero más adelante, después de la guerra, cuando en el seminario y en la universidad me dirigía hacia esa meta, tuve que reconquistar esa certeza.
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm.
Grahl, director de área de seminarios e institutos de religión en Brasil, estaban luchando por superar los problemas de educación y empleo de los Santos de los Últimos Días brasileños, especialmente ex misioneros recién relevados.
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11.
La New Catholic Encyclopedia admite que, sobre todo entre los siglos IX y XI, “la simonía invadió los monasterios, el bajo clero, el episcopado y hasta el papado”.
Tại Liên hoan truyền hình và Chủng viện truyền hình Mỹ Latinh lần đầu tiên tổ chức bởi Đại học Catholic ở Chile năm 1970, bà đã giành giải thưởng nghệ sĩ dân gian xuất sắc nhất, và một năm sau đó, bà đã được chính phủ Colombia mời tham dự Liên hoan Cali.
En el primer Festival y Seminario Latinoamericano de Televisión organizado por la Universidad Católica de Chile en 1970, ganó el premio como la mejor folclorista, y al año siguiente fue invitada por el gobierno de Colombia para participar en el Festival de Cali.
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga.
Cuando estos regresaron, se ofrecieron cursos de hebreo en los principales seminarios ortodoxos rusos y, por primera vez, los eruditos empezaron a hacer una traducción exacta de la Biblia al ruso a partir del antiguo texto hebreo.
Công trình vẫn đang được xây dựng, nhưng khi hoàn thành sẽ là trung tâm của một khu phức hợp trải rộng trên diện tích 20 km vuông (4.900 mẫu Anh), 20 kilômét vuông (4.900 mẫu Anh), có một trung tâm văn hóa và du lịch, một trường đại học cho các nghiên cứu Hồi giáo, một chủng viện, trung tâm mua sắm và Một bãi đậu xe 20.000 xe.
El complejo todavía está en construcción, pero cuando esté terminado será la pieza central en una extensión compleja de más de 20 km2, con un centro cultural y turístico, una universidad de estudios islámicos, un seminario, un centro comercial, y un estacionamiento para 20.000 vehículos.
Vào tháng 7 năm 2006, Viện Nghiên cứu Nhân chủng Tiến hóa Max Planck và 454 Life Sciences tuyên bố rằng họ sẽ sắp xếp bộ gen người Neanderthal.
En julio de 2006 el Instituto Max Planck de Antropología Evolutiva y 454 Life Sciences anunciaron que se proponían secuenciar el genoma del Neandertal durante los dos siguientes años mediante pirosecuenciación.
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi.
Enseñaré en un Seminario local donde me espera una residencia.
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao?
¿No te enseñaron nada en el Seminario?
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện.
* Estaba decidido a ir a Atenas para estudiar en el seminario.
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!
Algunos estudiantes tienen fe en la Biblia cuando entran en el seminario, pero al graduarse se declaran escépticos.
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện.
En 1833, el obispo ortodoxo de Creta quemó los “Nuevos Testamentos” que había descubierto en un monasterio.
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó.
Escribí a mi familia contándoles el incidente y dejé el seminario a los pocos meses, pese a no gustarles mi decisión.
Còn Ngôi nhà Harriet Stowe tại Ohio là nhà của Lyman Beecher, cha của Harriet, nằm trong khuôn viên của khu vực trước đây là khu học xá của Chủng viện Lane.
La casa de Harriet Beecher Stowe en Cincinnati, Ohio es el primer hogar de su padre, Lyman Beecher, en el campus del Seminario Lane.
Tôi nên phát biểu ở Somalia, Burundi, Gaza, bờ Tây, Ấn Độ, Sri Lanka, Congo, dù là bất cứ nơi đâu và tất cả họ sẽ nói rằng: "Nếu anh có thể tạo một của sổ của cơ hội, chúng tôi có thể viện trợ, có thể tiêm chủng cho trẻ em.
Había hablando en Somalia, Burundi, Gaza, Cisjordania, India, Sri Lanka, Congo, donde fuere, y todos me decían: "si puedes crear una ventana de oportunidad podemos pasar ayuda, vacunar a los niños.
Ngôi nhà này được mở cửa cho công chúng như là một địa điểm văn hóa và lịch sử, tập chú vào Harriet Beecher Stowe, Chủng viện Thần học Lane, và Tuyến Hỏa xa Ngầm.
Se encuentra abierta al público y funciona como un sitio histórico y cultural, concentrándose en Harriet Beecher Stowe, el Seminario de Lane y el Tren subterráneo.
Có hàng triệu và hàng triệu và hàng triệu chương trình, hàng triệu bệnh viện cần điều tra lượng thuốc và hàng triệu các chương trình tiêm chủng.
Hay millones y millones y millones de programas, millones de clínicas que necesitan rastrear medicamentos, millones de programas de vacunación.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chủng viện en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.