¿Qué significa chuyến du lịch en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra chuyến du lịch en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar chuyến du lịch en Vietnamita.
La palabra chuyến du lịch en Vietnamita significa inspección, el recorrido, la gira, recorrido, turno. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra chuyến du lịch
inspección(tour) |
el recorrido(tour) |
la gira(tour) |
recorrido(tour) |
turno(tour) |
Ver más ejemplos
Có những chuyến du lịch thám hiểm. Hay safaris. |
Phần còn lại chuyến du lịch của tôi tôi rất sợ hại khi chạm vào chiếc xe khác. El resto de mi gira, estaba aterrorizada de tocar otro vehículo. |
Bốn tháng sau chuyến du lịch của chúng tôi... 4 meses después de nuestro viaje... |
VM: Tôi nghĩ là cách đây 4 năm, bốn năm trong chuyến du lịch đầu tiên của tôi. VM: Creo que hace cuatro años, cuatro años en mi primer viaje. |
Để ngài có chuyến du lịch đặc biệt. Démosle un paseo especial. |
Tớ sẽ có một chuyến du lịch bí ẩn với Dick. Me voy en un viaje misterioso con Dick. |
không gợi ý hoặc ủng hộ bất cứ chuyến du lịch nào đến khu vực này. no recomienda ni fomenta ningún plan de viaje personal a la zona. |
Thằng bé thật sự rất thích chuyến du lịch toán học của chúng tôi tại Alhambra. Como pueden ver, está realmente disfrutando de nuestro viaje matemático a la Alhambra. |
Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết chuyến du lịch, như điểm đến và giá. Muestra anuncios con detalles de viajes, como por ejemplo destinos y precios. |
Vậy làm cách nào ông có thể thực hiện các chuyến du lịch? ¿Cómo tiene medios para viajar? |
Tưởng tượng một chuyến du lịch bắc cực. Como un explorador del Àrtico. |
Để tặng hắn một chuyến du lịch thú vị ra nước ngoài, bé cưng. Para regalarle un lindo viaje, muñeca. |
Và đến một lúc nào đấy chuyến du lịch ấy phải kết thúc. Y a la larga las vacaciones se terminan. |
Chỉ là 1 chuyến du lịch ngược thời gian ngắn ngủi thôi mà. Sólo haría falta un viaje en el tiempo. |
Tiền, quà, những chuyến du lịch hay bất cứ thứ gì khác cũng không thể thay thế điều đó. Eso no lo sustituye nada: ni el dinero ni los regalos ni los viajes. |
Ngày cuối của chuyến du lịch, chúng tôi cùng với các anh chị trong hội thánh địa phương ra biển chơi. Nuestro último día de vacaciones lo pasamos en la playa con los amigos de la congregación. |
Và 1 vận động viên thể thao xuất chúng vừa mới trở về từ chuyến du lịch nước ngoài cùng với... 1 chiếc boomerang. Un deportista consumado recientemente retornado dede un viaje al extranjero con... un boomerang. |
Tôi có rất nhiều dự định, kể cả một chuyến du lịch sang Anh Quốc cùng với ông chủ vào năm sau. Tenía muchos planes, entre ellos, viajar a Inglaterra con mi patrono el año siguiente. |
Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch Trung Quốc. Thực ra, cô ấy đã xuất phát tuần trước. Había ahorrado para un viaje a China. Debía haberse ido la semana antes. |
Cô cũng có chuyến du lịch Quần đảo Canary như một người kể chuyện, kể về những câu chuyện của đất nước mình. También hizo una gira por Canarias siendo cuentacuentos, dando a conocer historias de su país. |
Tôi được khích lệ rất nhiều qua chuyến du lịch này, và khi trở về, tôi lập tức trở lại với công việc tiên phong. Aquel viaje me estimuló mucho, y al regresar a casa volví al trabajo de precursor. |
Bọn em đã lên kế hoạch cho chuyến du lịch Trung Quốc vào dịp nghỉ Xuân của Kim... cả gia đình, để thử giải quyết những mâu thuẫn. Teníamos... Teníamos planeado un viaje a China en las vacaciones de Kim... |
Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới. Para la gente de otras latitudes, el cocotero quizás no represente más que el símbolo de unas vacaciones en algún país tropical. |
Tôi bắt đầu tìm hiểu về vấn đề này trên Internet, trong sách vở và trong các bộ phim tài liệu, trong những chuyến du lịch cùng gia đình. Empecé a consultar estas cosas en la web, en libros y documentales, en mis viajes con la familia. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de chuyến du lịch en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.