¿Qué significa cơ quan nhận cảm en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra cơ quan nhận cảm en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar cơ quan nhận cảm en Vietnamita.

La palabra cơ quan nhận cảm en Vietnamita significa receptor, receptor celular, receptor de radio, el receptor, receptor telefónico. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra cơ quan nhận cảm

receptor

(receptor)

receptor celular

(receptor)

receptor de radio

el receptor

(receptor)

receptor telefónico

Ver más ejemplos

Đây là phương thức hoạt động của hình dạng trong các cơ quan cảm nhận bình thường.
Aquí aparece cómo funciona la forma en los receptores comunes.
Lời Thông Sáng không hứa ban cho sức khỏe hoàn hảo, nhưng những cơ quan cảm nhận thuộc linh bên trong các em có thể được củng cố.
La Palabra de Sabiduría no promete salud perfecta, sino que los receptores espirituales dentro de ustedes se fortalecen.
Làm thế nào mà mỗi cơ quan khác trên thể bạn có thể bị ốm và bạn nhận được sự cảm thông, trừ bộ não?
¿Cómo es que se puede sentir empatía por cualquier órgano de tu cuerpo que se dañe, a excepción del cerebro?
Ở đây cũng có cơ quan nhận cảm đường.
Allí también hay receptores de azúcar.
Sampson Ay, Thủ trưởng cơ quan người giúp việc, hoặc maidenheads; mang nó trong những gì cảm nhận được Chúa héo.
SAMPSON Ay, las cabezas de las damas, o sus virginidades; tomar en lo que tú quieras sentido.
Các cơ quan nhận cảm này sẽ gửi tín hiệu đến thân não, và từ đó, phân ra đi đến nhiều phần của não trước, một trong số đó là vỏ não.
Estos receptores envían una señal al tronco cerebral, y, desde allí, se bifurca en muchas áreas del cerebro anterior, uno de las cuales es la corteza cerebral.
Vào năm 1863 Helmholtz xuất bản một cuốn sách tựa là Die Lehre von den Tonempfindungen als physiologische Grundlage für die Theorie der Musik (Về sự cảm nhận của nốt nhạc như là sở sinh lý học của lý thuyết âm nhạc), một lần nữa nói lên sự quan tâm của ông về khía cạnh vật lý của sự cảm nhận.
En 1863 Helmholtz publicó un libro titulado Sobre las sensaciones de tono como base fisiológica para la teoría de la música, donde demostraba de nuevo su interés en la física de la percepción.
(Gia- 1:5-8) Chúng ta cũng hãy cảm tạ và ca ngợi Đức Chúa Trời khi quan sát thành quả những ý định Ngài hoặc nhận thấy Ngài củng cố chúng ta để tiếp tục thánh chức.
Démosle también gracias y alabémosle cuando veamos que se realizan sus propósitos o que nos revitaliza para seguir en su servicio (Filipenses 4:6, 7).
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta.
Lo mismo puede decirse de nuestros sistemas sociales o de nuestros sistemas de gobierno, en los cuales el concepto del flujo nos sirve al menos de metáfora para entender el problema, lo dañado, y la urgente necesidad que todos sentimos de rediseñar el flujo de nuestras instituciones.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.
Las serpientes tienen hoyos de calor para detectar infrarrojos, y el pez cuchillo tiene electrorreceptores, y el topo de nariz estrellada tiene este apéndice con 22 dedos con los que percibe y construye un modelo 3D del mundo, y muchas aves tienen magnetita para orientarse hacia campo magnético del planeta.
Các Quy Tắc Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Los Fundamentos de la enseñanza y el aprendizaje del Evangelio, tales como comprender el contexto y el contenido; identificar, entender, sentir la importancia y la verdad de las doctrinas y los principios, y aplicarlos, no son métodos sino resultados que se deben lograr.
Chúng ta quan sát các biểu hiện khuôn mặt, ngôn ngữ thể, và có thể cảm nhận trực quan các cảm giác và cảm xúc từ cuộc hội thoại với nhau.
Mediante las expresiones y el lenguaje del cuerpo podemos intuir emociones que son parte de nuestro diálogo.
Có phải Chúa liên quan mật thiết đến nỗi đau của ta, và Người cảm nhận được nó trong thể mình?
¿Está Dios intimamente involucrado en nuestro sufrimiento, así tal que el lo siente en su propio Ser?
Có phải Chúa liên quan mật thiết đến nỗi đau của ta, và Người cảm nhận được nó trong thể mình ?
¿Está Dios intimamente involucrado en nuestro sufrimiento, así tal que el lo siente en su propio Ser?
Trong vòng trăm năm qua, con người đánh mất khả năng kết nối với thể và giác quan của mình, mất khả năng nghe, ngửi và cảm nhận.
En los últimos cien años, la gente está perdiendo la capacidad de estar en contacto con su cuerpo y sus sentidos, de oír, de oler, de sentir.
Dù anh Thuận có nhận ra điều đó hay không, cơ quan chi phối thể, trí óc và cảm xúc, tức bộ não của anh đã gặp vấn đề khi có quá nhiều chất cồn.
Aunque él no se percatara, su cerebro era incapaz de evaluar correctamente su estado físico, mental y emocional.
Các nhà nghiên cứu nói rằng giúp đỡ người khác là yếu tố quan trọng để “cảm nhận đời sống có ý nghĩa và mục đích, vì nó đáp ứng nhu cầu bản của con người”.
De acuerdo con los investigadores, ayudar al prójimo nos transmite un sentido de logro porque satisface necesidades humanas que son fundamentales.
Những thụ cảm thể này là các tế bào thần kinh chuyên hóa được gọi là bộ phận nhận cảm đau kéo dài từ tủy sống đến da, các , các khớp, răng và một số cơ quan nội tạng.
Estos detectores son células nerviosas especializadas llamadas nociceptores que se extienden desde la médula espinal hasta la piel, los músculos, las articulaciones, los dientes y algunos órganos internos.
(Gia- 4:8) Thật vậy, Đấng Tạo Hóa mời chúng ta thắt chặt mối quan hệ với Ngài, và những người làm thế luôn cảm nhận được sự trợ giúp của Ngài ngay cả trong những lúc khó khăn nhất.
Así es, nuestro Creador nos invita a tener una relación estrecha con él, y quienes lo hacen siempre perciben su apoyo, incluso en las peores situaciones.
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen.
Y así, con nuestra sobreprotección, nuestra sobredirección y con llevarlos de la mano los privamos de la oportunidad de construir una autoeficacia, que es un principio fundamental de la psique humana, mucho más importante que la autoestima que reciben cada vez que les aplaudimos.
Điều đó có nghĩa là trải nghiệm của chúng ta về tính xác thực bị ràng buộc bởi chế sinh học của chúng ta, và nó đi ngược lại quan niệm phổ biến rằng mắt, tai và đầu ngón tay của chúng ta cảm nhận được tính xác thực của vật thể ngoài kia.
Esto significa que nuestra experiencia de la realidad se ve limitada por nuestra biología, y eso va en contra de la noción del sentido común de que la vista, el oído, el tacto apenas percibe la realidad objetiva circundante.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de cơ quan nhận cảm en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.