¿Qué significa cổng đền en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra cổng đền en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar cổng đền en Vietnamita.
La palabra cổng đền en Vietnamita significa mástil, Pilono, propylaea, pilono, Torii. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra cổng đền
mástil
|
Pilono
|
propylaea
|
pilono
|
Torii
|
Ver más ejemplos
" với lưỡi kiếm và cốc rươu lễ canh giữ cổng đền " " El cáliz y la espada cuidando sus puertas ". |
với lưỡi kiếm và cốc rượu lễ canh giữ cổng đền El cáliz y la espada Cuidando sus puertas |
Hàng ngày, ông ngồi tại cổng đền thờ gọi là Cửa Đẹp để xin đồ bố thí của những người vào đền thờ. Todos los días se sentaba a la puerta del templo llamada Hermosa para pedir dádivas de misericordia a quienes entraban en el recinto. |
Josephus kể lại là quân La Mã tấn công và bao vây thành, đào một khúc tường và sắp đốt cháy cổng đền thờ của Đức Giê-hô-va. Josefo dice que los ejércitos romanos rodearon la ciudad, minaron la muralla, y estuvieron a punto de incendiar la puerta del templo de Jehová. |
Cánh cổng vào trong đền. ¡ La puerta del santuario! |
Tạp chí về khảo cổ Kinh-thánh ghi chú rằng Amenophis III của Ai Cập “tôn vinh thần Amun vĩ đại bằng cách xây đền thờ tại Thebes đã được ‘mạ vàng khắp nơi, sàn lại được trang trí bằng bạc [và] tất cả cổng đền đều bằng hổ phách kim ”—một hợp kim gồm có vàng và bạc. La revista Biblical Archaeology Review indica que Amenhotep III, de Egipto, “honraba al gran dios Amón con un templo en Tebas que estaba ‘revestido de oro todo él, el suelo estaba adornado con plata [y] todos sus portales con electro’”, una aleación de oro y plata. |
Khuôn mặt đánh dấu ngõ vào thung lũng, cánh cổng dẫn vào ngôi đền. La cara marca la entrada al valle, la puerta al santuario. |
Lẫn trong đoàn dân đông, Phi-e-rơ và Giăng đang tiến đến Cổng Đẹp của đền thờ, hai cánh cổng đồ sộ được bọc bằng một loại đồng sáng bóng đến từ Cô-rinh-tô. 2:46; 3:1). * Entre la multitud, Pedro y Juan se abren paso hacia una entrada del templo, la Puerta Hermosa, cuyas espléndidas hojas están recubiertas de lustroso bronce corintio. |
THỜI XƯA, những người giữ cửa phục vụ tại các cổng thành hay cửa đền thờ, và trong một số trường hợp, tại lối ra vào của các nhà riêng. ANTIGUAMENTE había guardianes a la entrada de las ciudades y los templos y, en ocasiones, de las casas particulares. |
Phi-e-rơ và Giăng đã làm phép lạ nào gần cổng đền thờ? ¿Qué milagro realizan Pedro y Juan cerca de una puerta del templo? |
với lưỡi kiếm và cốc rượu lễ canh giữ cổng đền El cáliz y la espada Cuidando sus puertas. |
(Cũng xem chú thích). (b) Chúng ta học được gì từ các chi tiết của những cổng đền thờ? (Vea también la nota.) b) ¿Qué nos indican algunos aspectos de sus puertas? |
(Ê-xê-chi-ên 40:2, 3) Trong sự hiện thấy, Ê-xê-chi-ên quan sát một thiên sứ cẩn thận đo ba cổng đôi tương xứng của đền thờ cùng với các phòng lính canh, hành lang ngoài, hành lang trong, các phòng ăn, bàn thờ và chính điện của đền thờ gồm Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh. La visión continúa, y Ezequiel contempla al ángel medir meticulosamente los tres pares de puertas iguales y sus cámaras de la guardia, el patio exterior, el patio interior, los comedores, el altar y el santuario del templo, con los compartimientos del Santo y el Santísimo. |
Ông đốt các cổng đền thờ, phá đổ phòng của thầy tế lễ, lấy đi bàn thờ bằng vàng, bàn đặt bánh dâng hiến và chân đèn bằng vàng. Quemó las puertas del templo, derribó las cámaras de los sacerdotes y se llevó el altar de oro, la mesa del pan de la proposición y el candelabro de oro. |
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. Para examinar el pasado de este lugar, dejemos atrás el ruido y el ajetreo de la ciudad moderna y sigamos los senderos de grava que discurren entre las silenciosas ruinas de mármol, las piedras talladas y los portales desmoronados cubiertos de vegetación silvestre. |
Hãy hình dung mình bước vào cổng sân ngoài của đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va Imagínese pasando por la puerta que da al patio exterior del gran templo espiritual de Jehová |
Hai em ấy cũng đi ngang qua cổng vào đền thờ, nơi mà những chữ Santidad al Señor, la Casa del Señor (Chí Thánh cho Chúa, Nhà của Chúa) được khắc ở trên khung cửa cũng như những chữ này được khắc ở mỗi đền thờ. También pasan junto a la entrada al templo, en la que las palabras Santidad al Señor, la Casa del Señor se encuentran inscritas por encima de la puerta, como en todos los templos. |
Yaxchilan được biết đến với số lượng lớn các tác phẩm điêu khắc tuyệt vời tại địa điểm này, chẳng hạn như các tấm bia được chạm khắc nguyên khối và các bức phù điêu bằng đá được chạm khắc trên các cổng vòm kéo dài qua các cửa đền. Yaxchilán es conocida por la gran cantidad de excelentes esculturas en el sitio, como las estelas monolíticas talladas y la narrativa de los relieves de piedra tallados en dinteles que atraviesan las puertas del templo. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de cổng đền en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.