¿Qué significa công tước en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra công tước en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar công tước en Vietnamita.
La palabra công tước en Vietnamita significa duque. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra công tước
duquenoun (título nobiliario) Công tước xứ Norfolk luôn nghĩ vị trí đó sẽ thuộc về ngài ấy. Y el duque de Norfolk espera que lo nombren a él. |
Ver más ejemplos
Vả lại chàng phải ở lại ở Săngtily để đợi nữ Công tước của chàng trả lời. Además, tenía que quedarse en Chantilly para esperar una respuesta de su duquesa. |
Tước Công tước xứ Cornwall luôn thuộc về con trai trưởng của Đức Vua. El ducado de Cornualles siempre ha pertenecido al hijo mayor del soberano. |
Công tước. Su Alteza. |
Một lời mời cho các nữ công tước chơi một lối chơi quần. ́ Una invitación para la Duquesa para jugar al croquet. |
Mày là công tước, phải không con? Eres el Duque ahora, ¿no? |
Sau thời gian học ở Ý, Murzynowski trở về Königsberg và xin làm việc cho Công tước Albrecht. Tras ampliar sus estudios en Italia, regresó a Königsberg y ofreció sus servicios al duque Alberto de Brandemburgo. |
Anh trông như một cậu con trai nhỏ giả vờ như một công tước. Parece un chiquillo pretendiendo ser un duque. |
Công tước Andrei có nhà không? ¿Está el Príncipe Andréi en casa? |
Em sẽ yêu cầu Công tước xứ Norfolk nhường chỗ cho anh. Le pediría al duque de Norfolk que te hiciera lugar. |
Công Tước Rollo Nuestro nuevo duque Rollo. |
Nữ công tước rất giỏi khoản đó. A la Duquesa se le da muy bien. |
Quý ông này là một Công tước. Este caballero es duque. |
Cậu của Công tước xứ Edinburgh. El tío del duque de Edimburgo. |
Cha và ông của công chúa mất vào năm 1820, và công tước xứ York chết vào năm 1827. El abuelo y el padre de Victoria murieron en 1820 con solo una semana de diferencia y el duque de York murió en 1827. |
Bạn không biết nhiều, cho biết nữ công tước; " No sé mucho ", dijo la duquesa; |
Tôi sẽ để ngài một mình với nữ công tước Helene. Le dejaré con la Princesa Elena. |
Tao không phải là công tước thành Milan à? ¿No soy el Duque de Milán? |
Kỵ Sĩ Bóng Tối là nô lệ của Công Tước El duque tiene El Tenebroso de esclavo. |
Nữ công tước xứ Squillace? ¿La Duquesa de Squillace? |
- Porthos nói. - Vậy thì ông đi luôn với cái bà nữ Công tước xinh đẹp của ông đi! – dijo Porthos. – ¡Idos, pues, con vuestra bella duquesa! |
Có người đưa nhầm tên cho Công tước. Al duque le dieron mal el nombre. |
Nữ công tước sẽ biết chúng tôi là ai. La duquesa sabrá quiénes somos. |
Em bé là cháu đầu tiên của Đại công tước Henri và Nữ đại công tước Maria Teresa. El bebé fue el primer nieto para el Gran Duque Enrique y la Gran Duquesa María Teresa. |
Cảm ơn, nữ công tước. Gracias, duquesa. |
Nữ công tước còn nhớ rõ tôi không? ¿Me recuerda usted, Princesa? |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de công tước en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.