¿Qué significa đắp đất en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra đắp đất en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar đắp đất en Vietnamita.
La palabra đắp đất en Vietnamita significa derribar, aplanar, abatir, cavar, vencer. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra đắp đất
derribar
|
aplanar
|
abatir
|
cavar
|
vencer
|
Ver más ejemplos
Cậu đắp đất cát vào đó, được chứ? Empácala de tierra, ¿me oyes? |
Sân Manor Ground ban đầu chỉ là một bãi đất trống, cho đến khi câu lạc bộ nâng cấp sân bằng việc cải tạo, đắp đất và trồng cỏ để tham dự Football League vào năm 1893. El Manor Ground fue inicialmente sólo un campo de juego, hasta que el club instaló tribunas y plateas para su primer partido en la Football League en septiembre de 1893. |
Một số dân vẫn còn nuôi chiên và sống trong những căn nhà gỗ đắp bằng đất gọi là hogan. Algunos todavía crían ovejas y viven en chozas de troncos recubiertas de tierra conocidas como hogans. |
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. 2 Y he aquí, la ciudad había sido reconstruida, y Moroni había colocado un ejército cerca de los límites de la ciudad, y habían levantado un parapeto de tierra para defenderse de las flechas y piedras de los lamanitas, pues he aquí, luchaban con piedras y con flechas. |
Đồi Cảnh Sơn đặc biệt ấn tượng khi đất được đắp hoàn toàn di chuyển bằng sức người và động vật. Es especialmente impresionante cuando uno se da cuenta de que toda esta tierra se trasladó usando solo el trabajo manual y la fuerza animal. |
Về sau, Mô Rô Ni hướng dẫn dân chúng đào đất đắp thành lũy xung quanh thành của họ và dựng lên những hàng cọc nhọn trên mặt các lũy đất ấy (xin xem An Ma 50:1–3). Tiempo después, Moroni mandó que la gente levantara montones de tierra alrededor de las ciudades y que pusieran sobre ellos vigas de madera y construyeran estacadas (véase Alma 50:1–3). |
Đáy tháp có chiều ngang 220 mét, chiều dài 225 mét và năm tầng đất hiện nay đắp cao lên đến 63 mét. Sus cinco secciones escalonadas la hacen alcanzar su altura actual de casi 63 metros. |
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. Y esta mitad de la clase solo agregaba trozos de barro a cualquier cosa y no importaba, solo estaban pasando el tiempo. |
Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo. Para lograrlo, construyó un terraplén de 800 metros (media milla), desde la costa hasta la isla, con madera y piedras de las ruinas de la antigua Tiro. |
Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo? ¿Quién utilizó las ruinas de la ciudad continental para construir un terraplén y llegar a la Tiro insular y destruirla en el 332 a.e.c.? |
Thành tựu ấn tượng nhất của nền văn minh này là nền kiến trúc đồ sộ của nó, bao gồm cả các gò đống nền phẳng lớn bằng đất đào đắp và quảng trường tròn lõm xuống. El logro más impresionante de esta civilización fue su arquitectura monumental, incluidos grandes montículos de plataformas de terraplén y plazas circulares hundidas. |
Đắp đất cát vào nhé, được chứ? Mantenla bien empacada. |
Chúng “cười mỗi đồn-lũy”, vì bất cứ đồn lũy nào cũng đều thất thủ khi quân Ba-by-lôn xây gò “đắp lũy” bằng cách “chồng chất đất cát” để từ đó tấn công. Se ‘ríe de todo lugar fortificado’, pues todas las fortalezas caen ante los babilonios cuando estos ‘amontonan polvo’ construyendo montículos de tierra desde los cuales lanzar sus ataques contra ellas. |
Hồ Eğirdir có 2 hòn đảo, được nối vào đất liền bằng một đường đắp cao và dài vào thị trấn Eğirdir: Can Ada (nghĩa là "đảo Sinh Tồn") là đảo nhỏ hơn trong số hai đảo này. El lago cuenta con dos islas, conectadas a tierra firme por una larga calzada hasta la ciudad de Eğirdir: Can Ada (que significa "Isla de la Vida"), la más pequeña. |
8 Phải, ông củng cố các đạo quân Nê Phi, và cho xây lên những đồn lũy hay những nơi ẩn nấp. Ông cho đắp lên những tường bằng đất bao quanh các đạo quân và xây những tường đá bao chung quanh họ, và chung quanh các thành phố và các biên thùy của xứ họ; phải, vòng quanh khắp xứ. 8 Sí, él había estado fortaleciendo los ejércitos de los nefitas y construyendo pequeños fuertes o sitios de refugio, levantando parapetos de tierra alrededor de sus ejércitos, y erigiendo también muros de piedra para cercarlos, en los contornos de sus ciudades y en las fronteras de sus tierras; sí, por toda la tierra. |
Bài này sẽ nói về lời dạy và gương mẫu của Chúa Giê-su lúc sống trên đất giúp ích thế nào để tất cả chúng ta vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với các thành viên trong gia đình. En este artículo veremos cómo nos ayuda a tener una familia feliz seguir el ejemplo que él dio tanto de palabra como de obra durante su ministerio. |
Đúng, chúng ta muốn được thấy mọi người có lòng hướng về sự công bình xây đắp lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va để được sống trong Địa-đàng trên đất. (Isaías 35:3, 4.) Sí, deseamos ver que todos los que aman la justicia edifiquen confianza en Jehová, para que puedan entrar en la Tierra paradisíaca. |
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít. Primero, barren el terreno y colocan una base plana de arcilla blanca alrededor de unos arbustos de hoja perenne llamados lentiscos de Quío. |
Sự bảo vệ thuộc linh xây đắp xung quanh những người cha Am Môn đã ban phước và củng cố bản thân họ, gia đình họ, đất nước họ, và các thế hệ tương lai. La protección espiritual que rodeaba a los padres ammonitas los bendijo y fortaleció a ellos, a sus familias, a su país y a las generaciones futuras. |
Với những con người đã xây dựng Varosha và đã ra đi, thiên nhiên vẫn đang bù đắp cho vùng đất này. Al desaparecer los humanos que habían construido Varosha, la naturaleza estaba reocupando la población. |
4 Và ông còn bắt chúng dựng lên một ahàng rào làm bằng những khúc cây lớn ở phía trong trên bờ hào ấy; và chúng lấy đất dưới hào đắp lên hàng rào cây ấy; và như vậy họ bắt dân La Man lao nhọc cho đến khi chúng bao bọc xung quanh thành phố Phong Phú bằng một bức tường kiên cố làm bằng những khúc cây lớn và được đắp đất lên thật cao. 4 E hizo que levantaran un aparapeto de maderos sobre el borde interior del foso; y echaron la tierra del foso contra el parapeto de vigas; y así hicieron trabajar a los lamanitas hasta que hubieron cercado la ciudad de Abundancia con una fuerte muralla de vigas y tierra de una altura extraordinaria. |
Và khi chúng ta tham dự đại hội này, cầu xin tâm hồn chúng ta được thay đổi, để sẽ có được một ước muốn lớn lao hầu làm điều thiện (xin xem An Ma 19:33), và chúng ta sẽ là những người tiền phong trong việc xây đắp một nền tảng thuộc linh mà sẽ thiết lập Giáo Hội trong vùng đất của chúng ta trên thế gian. Y al asistir a esta conferencia, rogamos que se realice un cambio en nuestros corazones, que haya un gran deseo de hacer lo bueno (véase Alma 19:33), y que seamos pioneros en la edificación de un fundamento espiritual que establezca la Iglesia en la región del mundo donde vivamos. |
Những người xây đắp đức tin dựa trên sự hiểu biết về Kinh-thánh ý thức rằng quân đội của Đức Chúa Trời ở trong tư thế sẵn sàng tẩy sạch trái đất khỏi mọi kẻ thù của hòa bình. Las personas que basan su fe en el conocimiento bíblico perciben que los ejércitos de Dios se aprestan a limpiar la Tierra de todos los enemigos de la paz. |
Do thời gian bồi đắp chính xác của Trái Đất chưa được biết rõ, và các dự đoán từ các mô hình bồi đắp khác nhau dao động trong khoảng từ vài triệu năm đến khoảng 100 triệu năm, vì thế tuổi của Trái Đất khó xác định. Como aún se desconoce el instante en que ocurrió la formación de la Tierra y las predicciones obtenidas mediante diferentes modelos de creación van desde unos pocos millones de años hasta unos 100 millones de años, es difícil determinar la edad exacta de la Tierra. |
1 Và giờ đây chuyện rằng, Mô Rô Ni không ngưng công việc chuẩn bị chiến tranh, nghĩa là công việc phòng vệ dân ông chống lại dân La Man; vì vào đầu năm thứ hai mươi dưới chế độ các phán quan, ông cho quân lính của ông bắt đầu đào đất đắp lên những lũy cao bao quanh tất cả mọi thành phố khắp xứ do dân Nê Phi chiếm hữu. 1 Y aconteció que Moroni no cesó de hacer preparativos para la guerra ni para defender a su pueblo de los lamanitas, porque al principio del año veinte del gobierno de los jueces, él hizo que sus ejércitos empezaran a levantar montones de tierra alrededor de todas las ciudades, por toda la tierra que poseían los nefitas. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de đắp đất en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.