¿Qué significa đầu cơ en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra đầu cơ en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar đầu cơ en Vietnamita.

La palabra đầu cơ en Vietnamita significa especular, trabajar, especulación, especulativo, teórico. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra đầu cơ

especular

(speculate)

trabajar

(speculate)

especulación

(gamble)

especulativo

(speculative)

teórico

(speculative)

Ver más ejemplos

Khá khó để vừa là một kẻ đầu cơ chính trị vừa là một thị trưởng.
Es bastante difícil ser forastero y alcalde.
Nhà đầu cơ không ở trên những thị trường đang đen tối.
Las especificaciones no están en ningún mercado.
Sao ngươi không nói thế ngay từ đầu cơ chứ?
¿Por qué no dijiste eso desde un principio?
Cậu là người đã thuyết phục tôi giữ con chó đó lại lúc ban đầu cơ mà.
Tu fuiste el que me convenció de mantener a ese perro alrededor en primer lugar.
Ngày 14 tháng 5 và ngày 15 tháng 5 năm 1997, đồng baht Thái bị tấn công đầu cơ quy mô lớn.
Los días 14 y 15 de mayo de 1997, el baht fue golpeado por un ataque especulativo masivo.
Tôi chính là thằng đã đưa chúng ra ngoài kia từ đầu cơ mà.
Estaba preguntándome quien los trajo aquí en primer lugar.
Còn chưa bắt đầu cơ à?
¿Todavía no ha empezado?
Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ.
En las ciudades, una gran parte del coste de la propiedad está incluido en su valor especulativo.
Tiền giả, nợ nần, đầu cơ.
Dinero falso, crédito, especulación.
Em của cô, đã nhắm bắn vào phần dưới nhưng đúng ra là phải ngay trên đầu cơ
Tu hermana les disparó en el cuerpo, pero hay que dispararles aquí.
HƠN một trăm năm trước, ông Barney Barnato, một người đầu cơ kim cương, từ Nam Phi trở về Anh Quốc.
HACE poco más de un siglo, Barney Barnato, que especulaba con diamantes, regresó a Inglaterra procedente de Sudáfrica.
Hậu quả là một xã hội đầu cơ trục lợi, buông lỏng kỷ cương với phương châm “Cái gì cũng được”.
El resultado es una sociedad permisiva y con afán de lucro cuyo lema es “Todo vale”.
Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi.
A su vez, esta forma de pensar ha fomentado el oportunismo y la filosofía nihilista, que niega todo valor moral.
Sự cam kết thuộc linh của ông trở nên suy yếu bởi vì hành động đầu cơ tài chính nào đó vào năm 1837.
Su determinación espiritual se debilitó a causa de una especulación financiera en 1837.
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị.
Los particos políticos podrían y deberían ser uno de los puntos de entrada básicos para que la gente se involucre en política.
Và những đại-thương-gia tham lam đầu- cũng sẽ gánh chịu đau khổ như các tôn-giáo giả của thế-gian này!
Ni la plata ni el oro de ellos podrá librarlos en el día del furor de Jehová” (Ezequiel 7:5, 19).
Ông cũng nói cụ thể về cho vay bảo đảm, ( microlending ) là những món nợ nhỏ có thể giúp ai đó bắt đầu cơ sở kinh doanh của mình.
También habló, en particular, sobre micropréstamos, que son pequeños préstamos que pueden ayudar a alguien a montar un negocio o hacerlo crecer.
Hợp đồng chênh lệch (CFD), đặt cược biên độ tài chính, giao dịch ngoại hối giao ngay và các hình thức có liên quan của sản phẩm đầu cơ
Contratos por diferencia, apuestas financieras por diferencia, operaciones de divisas al contado y productos especulativos similares
(Châm-ngôn 11:26) Đầu cơ tích trữ những hàng hóa khi giá còn thấp và đợi cho đến khi chúng hiếm và đắt rồi mới tung ra bán có thể lời to.
Comprar mercancías cuando los precios están bajos y retenerlas hasta que escaseen y suba su valor, puede ser un negocio lucrativo.
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống.
En el siglo XVll, Holanda vivió tal fiebre de especulación que valía lo mismo una bella casa en el canal de Ámsterdam que un bulbo.
Mặc dù thoạt đầu cơ quan này nghĩ nhà Bê-tên không hứng thú gì đối với trẻ em, nhưng họ chấp thuận lời yêu cầu của em khi cha em không phản đối.
Aunque en un principio la fundación pensó que Betel no era un lugar lo suficientemente atractivo para una niña, le concedieron el deseo al ver que su padre no se opuso a ello.
Khi tôi bắt đầu lặn xuống, chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex).
Tan pronto dejo la superficie el primer mecanismo se activa: el reflejo de inmersión.
Đích đến quảng cáo tổng hợp hoặc đánh giá các nhà cung cấp các sản phẩm đầu cơ tài chính phức tạp hoặc cung cấp tín hiệu để giao dịch của các sản phẩm này
Páginas de destino que agregan proveedores de productos financieros especulativos y complejos, que contienen reseñas sobre estos proveedores o que ofrecen señales para comerciar con este tipo de productos
Đứng đầu cơ quan hành pháp là Chủ tịch điều hành vùng (Presidente do Governo Regional) được bổ nhiệm bởi những người đại diện nước Cộng hoà theo kết quả của cuộc bầu cử quốc hội.
El presidente del Ejecutivo Regional (el presidente del Gobierno Regional) es nombrado por el representante de la República de acuerdo con los resultados de la elección a las asambleas legislativas.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de đầu cơ en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.