¿Qué significa dấu nhân en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra dấu nhân en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar dấu nhân en Vietnamita.

La palabra dấu nhân en Vietnamita significa signo de multiplicación. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra dấu nhân

signo de multiplicación

Ver más ejemplos

dấu nhân xanh là tàu của Hải quân Hoàng gia, đang chuẩn bị giao chiến.
Y las cruces azules son los barcos británicos listos para el combate.
Cosima kêu tôi kiểm tra tiến độ lớn của tế bào gốc, nhưng tôi muốn biết DYAD có đánh dấu chúng như đánh dấu nhân bản không, nên đã cho chạy phản ứng khuếch đại gien.
Revisé la cinética de crecimiento celular quería ver si el Dyad las etiquetó como a los clones así que hice una PCR.
Trong đại số học, chúng ta không ghi dấu toán nhân suống.
En algebra no escribimos el " por ".
Tôi phải đóng dấu phạm nhân và thưa các vị, phạm nhân chính là em trai tôi.
Fui obligado a marcar al culpable, y el culpable, señores, ¡era mi hermano!
Cuộc tranh đấu gây cấn nào đã đánh dấu lịch sử nhân loại trong hơn 2.000 năm?
¿Qué conflicto dramático ha dejado sus huellas en la historia humana durante más de dos mil años?
Tôi đã đánh dấu nơi nạn nhân đã đi
Aquí es donde puedo ir la victima, y el cuerpo podría estar por aquí.
Nhiều người điếc học lẽ thật đã tiến bộ nhanh hơn khi tham dự những buổi họp hội thánh dùng tiếng Mỹ ra dấu với Nhân Chứng bị điếc.
Muchos sordos aprenden la verdad con más rapidez si se relacionan con Testigos sordos en una congregación donde las reuniones se celebran en lenguaje de señas americano.
Các vấn đề trong hôn nhân có phải là dấu hiệu cho thấy một hôn nhân đã thất bại không?
Si un matrimonio tiene problemas, ¿significa eso que haya fracasado?
Chẳng hạn, vào thời xưa, người ta dùng dụng cụ bằng sắt được nung nóng để ghi dấunhân chiến tranh, kẻ cướp đền thờ và nô lệ bỏ trốn.
Por ejemplo, en tiempos antiguos, a los prisioneros de guerra, los saqueadores de templos y los esclavos que habían intentado huir se los marcaba con un hierro candente.
Một di sản mang dấu ấn cá nhân như - một cuốn sổ viết tay, một lá thư lay động tâm hồn.
Valor por las cosas con un toque personal: un libro de autógrafos, una carta íntima.
Nếu chúng ta thất bại đó sẽ là dấu chấm hết cho nhân loại.
Si fallamos, este será el fin de la humanidad.
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ.
Ponían cara de miedo para interpretar su propia caricatura.
Nó có thể là dấu chấm hết của nhân loại.
Podría ser el fin de la humanidad.
Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân.
Ya en 1954 Japón presupuestó 230 millones de yenes en concepto de energía nuclear, marcando el inicio del programa.
Khi lần đầu tiên họ đào các đường hầm, họ làm dấu để các công nhân không bị lạc.
Cuando cavaron estos túneles pusieron señales para que los trabajadores no se pierdan.
Các học giả đã xem xét nhiều dấu ấn mà họ tin rằng chúng được đóng bằng con dấu của những nhân vật trong Kinh Thánh.
Se han estudiado otras bulas impresas con sellos que posiblemente pertenecieron a personajes bíblicos.
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm.
Hemos perdido rastro de un Akula nuclear a 50 millas náuticas al noroeste de Hawái.
Hãy đánh dấu hoặc viết ra nguyên nhân khiến bạn căng thẳng nhất.
Marca o escribe el que más te afecta.
Dấu " x " để đánh dấu nhà của những nạn nhân... bố mẹ bị tàn sát.
Esas marcas con X en la dirección de casa de las víctimas cuyos padres fueron masacrados.
Chỉ có chỗ khác có dấu vân tay của nạn nhân và Adam Saunders.
Sólo otras que encontramos donde la víctima y de Adam Saunders.
Cha ban cho nhân loại Con dấu yêu,
La muerte, el mal y el pecado
Họ là những anh chị Nhân Chứng yêu dấu đến từ cộng đồng người phong cùi sống trong rừng rậm Amazon.
Eran queridos hermanos nuestros de una colonia de leprosos situada en plena selva amazónica.
Tất cả tù nhân ở Auschwitz đều có dấu hiệu trên y phục tù nhân—người Do Thái có Ngôi Sao Đa-vít và Nhân-chứng Giê-hô-va có tam giác tím.
A todos los prisioneros de Auschwitz se les ponían unos símbolos en la ropa: a los judíos, la estrella de David, y a los testigos de Jehová, un triángulo púrpura.
Các dấu hiệu điện não đồ bệnh nhân 44 xác nhận trạng thái ngủ đối nghịch.
Paciente 44, los patrones del electroencefalograma confirman el sueño paradójico.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de dấu nhân en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.