¿Qué significa đèn trần en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra đèn trần en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar đèn trần en Vietnamita.
La palabra đèn trần en Vietnamita significa escarificador, rastra, rastrillo, grada, rastro. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra đèn trần
escarificador
|
rastra
|
rastrillo
|
grada
|
rastro
|
Ver más ejemplos
Em không phải thám tử, nhưng, anh đang đu trên đèn trần. No soy detective, Ned, pero estás colgado del candelabro! |
Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà. Las luces de los cielorrasos cercanos empezaron a caer al suelo. |
Măt tôi sưng húp thành thử chẳng biết được liệu bóng đèn trên trần hầm giam đã thắp hay chưa. Tengo los ojos demasiado hinchados para saber si la bombilla del techo de la celda está encendida. |
Dải đèn treo trần trần nhà nhằm minh hoạ cho ánh sáng neon trong ca từ. ^ Smago! - Das Online-Magazin für deutsche Musik: Lena - Der Titel "Neon (Lonely People)" wird ihre nächste Single!, ngày 19 tháng 1 năm 2013 (in German) ^ Wellinger, Renzo (ngày 31 tháng 7 năm 2012). Tiras de luces que cuelgan del techo ilustran la luz de un neón al titular la letra. Smago! - Das Online-Magazin für deutsche Musik: Lena - Der Titel "Neon (Lonely People)" wird ihre nächste Single! (enlace roto disponible en Internet Archive; véase el historial y la última versión)., 19 January 2013 (en alemán) Wellinger, Renzo (31 de julio de 2012). |
Trong nhà bạn, dây điện đi trong tường, từ công tắc đèn cho đến hộp nối trên trần và từ hộp nối ra bóng đèn. En su casa los cables pasan por la pared desde el interruptor de la luz a una caja de conexiones en el techo y desde la caja de conexiones a la bombilla. |
Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn. ¡ Y colgando del techo, un candelabro de cristal cortado! |
Bởi vì chúng ta là con cái của Cha Thiên Thượng, thì điều đó giống như Ngài xuống trần và bật ngọn đèn cho chúng ta. Por ser hijos de nuestro Padre Celestial, es como si Él bajara y encendiera la luz para que podamos ver. |
Nơi này từng là phòng gym, cho nên vẫn được lót thảm cao su, trần nhà cách âm và bóng đèn huỳnh quang. El edificio había sido una sala de pesas, así que había suelos de goma, techos de azulejos aislantes, luces fluorescentes. |
Bố Atticus bật ngọn đèn trần trong phòng khách và thấy chúng tôi ở đó, người cứng đờ. Atticus encendió la luz del techo de la sala y nos encontró allí, inmóviles, petrificados. |
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà. Aunque no era nada extravagante, compraron una lavadora que funcionaba sola todo el día, y bombillas brillantes que colgaban del techo de cada habitación. |
Mặc dù Ô-xia nhìn thấy chân đèn bằng vàng, bàn thờ xông hương bằng vàng và bàn bày “bánh trần-thiết”, nhưng ông không được Đức Giê-hô-va chấp nhận, cũng không nhận được bất cứ sứ mạng đặc biệt nào từ Ngài. Aunque vio los candelabros y el altar de incienso, hechos de oro, y las mesas del “pan de la Presencia”, no contempló el rostro de Jehová dándole Su aprobación ni recibió de él comisión alguna (1 Reyes 7:48-50, nota). |
Fourna đánh tiếp, ngọn đèn treo trên trần nhà chao đảo và kéo em tôi theo điệu vũ quay tròn của nó. Fourna vuelve a golpearle, la bombilla que cuelga del techo oscila y envuelve a mi hermano con su vals. |
Cùng kiểu tường gạch, trần thấp, đèn huỳnh quang lờ mờ. Los mismos bloques de hormigón, cielorrasos bajos, luz fluorescente opresiva. |
Tấm lưới sẽ có đèn chiếu sáng suốt đêm và tạo ra trần ánh sáng. La rejilla tendrá una luz que se encenderá de noche y dará una especie de techo de luz. |
Nhà của họ có trần cao và đèn lại không được sáng lắm, nên buổi tối bà thường đặt ghế trên bàn để gần ánh sáng mà ngồi đọc Kinh-thánh. Su apartamento tenía un techo muy alto y una luz muy tenue, así que por la noche colocaba la silla encima de la mesa para leer la Biblia cerca de la luz. |
Trong Nơi Thánh, bên trái cửa vào có một cái chân đèn đẹp gồm bảy nhánh, và ở bên phải là một cái bàn có bánh trần thiết. En su interior, a la izquierda de la entrada, se hallaba un hermoso candelabro de siete brazos, y a la derecha, una mesa donde se colocaban los panes de la proposición. |
Ánh đèn rực rỡ từ tivi tạo ra những dải ánh sáng màu trắng cùng xanh dương trên bả vai trần và lưng cô. Las luces multicolor de la televisión proyectaban manchas blancas y azules sobre su espalda y sus hombros desnudos. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de đèn trần en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.