¿Qué significa đẹp duyên en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra đẹp duyên en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar đẹp duyên en Vietnamita.
La palabra đẹp duyên en Vietnamita significa casar, casarse. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra đẹp duyên
casar
|
casarse
|
Ver más ejemplos
Aurora đáng yêu, ta ban cho con sự xinh đẹp, duyên dáng. Dulce Aurora, deseo para ti el don de la belleza. |
Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹp và duyên dáng. Aurora creció con gracia y belleza... |
Tôi không nghĩ ai có thể sánh được với vẻ đẹp, sự duyên dáng và hoàn hảo của Georgiana Darcy. No hay nadie que iguale a Georgiana Darcy en belleza, elegancia y talento. |
Một số chúng, ví dụ như nơi ta đang sống, hình xoáy ốc rất đẹp, xoay tròn duyên dáng trong không gian. Algunas, como la galaxia en que vivimos, son hermosas, son espirales, y giran con donaire por el espacio. |
Thật vậy, chúng ta đang ở một thời điểm đáng chú ý trong lịch sử loài người, nó được thúc đẩy nhờ sự bất mãn với các giới hạn của cơ thể và trí tuệ chúng ta, chúng ta đang tạo ra các cỗ máy tinh vi, phức tạp, xinh đẹp và duyên dáng thứ sẽ mở rộng trải nghiệm của con người theo những cách vượt xa tưởng tượng. De hecho, estamos en un tiempo notable en la historia de la humanidad, donde, motivados por la negación a aceptar los límites del cuerpo y mente, construimos máquinas de complejidad y gracia exquisita y hermosa que expanden la experiencia humana más allá de nuestra imaginación. |
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. Gran parte de esta zona está formada por escarpadas montañas cubiertas de árboles —prácticamente solo accesibles a pie— y bellas regiones costeras a las que se accede por mar. |
Cô ấy xinh đẹp, duyên dáng, có phong cách. Tiene belleza, estilo, elegancia. |
Mối lương duyên giữa người và xà sẽ không đem lại kết quả tốt đẹp gì. Las relaciones entre humanos y demonios no pueden traer nada bueno. |
Vì vậy, khi dùng phép ẩn dụ này, Sa-lô-môn không hề có ý xem thường phụ nữ mà thật ra ông muốn lưu ý đến sự duyên dáng và vẻ đẹp của phụ nữ—những phẩm chất thiêng liêng tỏa sáng ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn nhất. Así que la metáfora que empleó Salomón, lejos de denigrar a las mujeres, estaba en realidad haciendo notar su gracia y belleza, cualidades espirituales que se ven claramente incluso en las circunstancias más difíciles. |
Sự tin tưởng của người ấy tăng trưởng bởi vì người ấy đức hạnh, duyên dáng và lịch thiệp, là điều tốt hơn xinh đẹp. Su confianza aumenta porque es virtuosa, delicada y cortés, lo cual es mucho mejor que ser hermosa. |
Không phải vì nàng “đẹp, duyên dáng, hấp dẫn”, theo cuốn Cyclopedia của McClintock và Strong, “nhưng đẹp theo ý nghĩa có liên quan đến một mục tiêu hay ý định”. No es porque fuera “hermosa, encantadora y atractiva”, apunta la Cyclopedia de McClintock y Strong, “sino porque era adecuada para la consecución de un fin, propósito u objetivo”. |
Vẻ đẹp không phai mà Phi-e-rơ nói đến hơn hẳn vẻ duyên dáng bề ngoài vì sự lâu bền và giá trị của nó trước mặt Đức Chúa Trời. Así es, la belleza incorruptible a la que alude Pedro es mejor que el encanto físico, pues es permanente y valiosa a los ojos de Dios. |
Kể cả em không đẹp và duyên dáng, em chẳng phải là bạn gái của người bạn tốt nhất chị sao! Aunque no fuerais hermosa y encantadora, ¿no sois la amiga de uno de mis mejores amigos? |
Thật vậy, nàng Su-la-mít dùng những gì đẹp và duyên dáng để nài xin các cung nữ chớ khơi động ái tình trong lòng nàng. Así pues, la joven sulamita les está pidiendo a las damas de la corte que le juren por todo lo que es bello y grácil que no intentarán despertar el amor en ella. |
Nó là cả thể giới duyên dáng và tuyệt đẹp. Es un mundo que ama la belleza. |
Dĩ nhiên, cây keo hoa vàng không chỉ báo hiệu mùa xuân đến mà thôi—nhưng nó còn làm điều ấy bằng vẻ duyên dáng và đẹp đẽ. Claro, la acacia dorada no anuncia el buen tiempo con frialdad, sino con un derroche de gracia y belleza. |
Bài ca này là câu chuyện về cô thôn nữ xinh đẹp mong ước được sánh duyên cùng người bạn chăn chiên thay vì nhận lời cầu hôn của Vua Sa-lô-môn. Esta canción habla de una hermosa joven campesina que prefirió casarse con su compañero pastor en lugar de aceptar la oferta del rey Salomón de convertirse en una de sus esposas. |
Hiển nhiên là đằng sau chiếc cửa sổ nhỏ, được chiếu sáng rất duyên dáng ấy, bà Bonacieux xinh đẹp đang đợi chàng. Evidentemente, detrás de aquella ventanita, tan graciosamente iluminada, le aguardaba la señora Bonacieux. |
Những hồ nước, các dòng sông thơ mộng, những vùng cao nguyên duyên hải và những ngọn đồi nhấp nhô đã tôn lên vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây. Los hermosos lagos y ríos, así como las tierras altas y las colinas ondulantes de la costa, rematan su extraordinaria belleza. |
Tôi nghĩ sinh vật duyên dáng này là phép nhiệm màu có thực bởi chúng phát ra thứ ánh sáng tuyệt đẹp, bản ứng tấu đầy sáng tạo của tạo hóa. Creo que estos graciosos insectos son realmente milagrosos por iluminar tan bellamente la improvisación creativa de la evolución. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de đẹp duyên en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.