¿Qué significa di chỉ en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra di chỉ en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar di chỉ en Vietnamita.

La palabra di chỉ en Vietnamita significa sitio arqueológico. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra di chỉ

sitio arqueológico

(lugar donde se concentran vestigios arqueológicos)

Ver más ejemplos

Những di chỉ của Người vượn phương Nam ở Nam Phi chỉ ra rằng chúng ta đã sống trong hang ít nhất 1 triệu năm trước.
Los restos de australopitecos hallados en Suráfrica sugieren que ya éramos cavernícolas hace al menos un millón de años.
Nó cũng giải thích lý do vì sao vùng phía Bắc có một con số lớn các di chỉ khảo cổ và nhiều hơn những nơi khác tại Syria.
También explica por qué la Región del Norte tiene un número mucho mayor de yacimientos arqueológicos en comparación al resto del país. Aleppo está situado en la parte Noroeste del país.
UNESCO sau đó thành lập Hội đồng Di tích và Di chỉ Quốc tế, cùng với một dự thảo quy ước bảo vệ di sản văn hóa chung của nhân loại.
La Unesco propugnó así, junto con el Consejo Internacional de Monumentos y Sitios, una convención para proteger el patrimonio cultural común de la humanidad.
Cả một ngôi làng Dolgan có thể di chuyển chỉ trong vài giờ.
Todos los poblados Doglan pueden ser trasladados en solo unas pocas horas.
Tất cả Boov di cư vui lòng thông báo cho phương tiện di chuyển chỉ định.
Todos los colonos Boov, por favor repórtense a su transporte asignado.
Rất khó xác định yếu tố tôn giáo trong nền văn minh Mycenaean, đặc biệt khi xét tới các di chỉ khảo cổ, vốn rất khó khăn trong việc xác định chính xác địa điểm cúng bái.
El hecho religioso es bastante difícil de identificar en la civilización micénica, en particular cuando se trata de yacimientos arqueológicos, donde resulta complicado identificar con seguridad un lugar de culto.
Các cuộc khai quật tại di chỉ Avaris được tiến hành bởi Manfred Bietak đã chỉ ra rằng Ahmose đã cho xây dựng một cung điện trên địa điểm vốn là pháo đài kinh đô cũ của người Hyksos.
Por otro lado, excavaciones realizadas por Manfred Bietak en el lugar en el que estaba ubicada la ciudad de Avaris, muestran que Amosis construyó un palacio en el lugar que ocupaba la antigua capital fortificada de los hicsos.
Nghiên cứu về thời kỳ đồ đá cũ ở Nhật Bản không bắt đầu cho đến khá gần đây: di chỉ đồ đá cũ đầu tiên được phát hiện ngay sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.
El estudio del Paleolítico en Japón no se inició hasta hace muy poco : el primer sitio paleolítico fue descubierto justo después del final de la Segunda Guerra Mundial.
Poverty Point (tiếng Pháp: Pointe de Pauvreté) (16 WC 5) là một di chỉ san lấp thời tiền sử của văn hóa Poverty Point, ngày nay là một di tích lịch sử và di sản thế giới nằm ở miền Nam Hoa Kỳ.
El Poverty Point o Sitio Histórico Estatal Poverty Point (en francés, Pointe de Pauvreté; 16 WC 5) es un sitio arqueológico del sur de los Estados Unidos que salvaguarda un movimiento de tierra prehistórico de la Cultura de Poverty Point.
Du lịch, đặc biệt là du lịch tôn giáo, là một ngành quan trọng tại Israel, nhờ có khí hậu ôn hòa, các bãi biển, di chỉ khảo cổ học, các di tích lịch sử và kinh thánh, và địa lý độc đáo.
El turismo, especialmente el turismo religioso, es otra industria importante en Israel, con clima templado, playas, lugares arqueológicos e históricos, y geografía singular, recurriendo también a los turistas.
Gen của ông ta có ở khắp mọi nơi, nhưng đoạn di truyền chỉ thông qua phụ hệ, có nghĩa là...
Él diseminó sus genes por todas partes, pero el marcador que pasó era patrilineal, lo que significa...
Cha và mẹ chỉ di chuyển đồ gỗ.
Papá y yo estamos corriendo muebles.
Nó sẽ chỉ di chuyển xung quanh, và robot sẽ hiểu ra đó là khu vực tìm kiếm.
Solo lo mueve alrededor, y el robot deduce que es una zona de búsqueda.
Vì nó di chuyển thấp, chỉ vài trăm kilometers bên trên bề mặt
Hizo una pasada a muy baja altura, a unos pocos cientos de kilómetros sobre la superficie.
Di tản bộ chỉ huy.
Evacue el cuartel.
Khi chiếc xe di chuyển, sẽ chỉ còn tôi và người của anh bám theo.
Así que una vez que el autobús se detenga, solo seremos yo y sus chicos ahí afuera.
Chỉ di truyền mỗi phía dưới
Sólo heredó lo que hay ahí abajo
Được rồi, di tản cũng chỉ giúp hắn ra được đến sân thôi
Evacuen solo el patio
Di động không chỉ là vàng của hiện tại, tôi không tin rằng vàng đang nằm dưới đất.
No solo creo que los móviles sean el oro actual, no creo que exista oro bajo tierra.
Hãy nhớ rằng, chỉ di chuyển các vít trong số tiền nhỏ và bình đẳng
Recuerde, sólo mover los tornillos en cantidades pequeñas e iguales
Tiền chỉ di chuyển ở tốc độ của các ngân hàng.
El dinero solo se mueve a la velocidad de los bancos.
Đảm bảo điện thoại di động có chỉ số SAR thấp.
Comprueba que el teléfono tenga un valor SAR bajo.
Và tôi đã sống trong một thế giới mà trong đó các bạn di chuyển chỉ như... những cái bóng... bị e dè hay bị thờ ơ.
Yvivía en un mundo en el que Uds. se movían sólo como sombras... aterradoras o ignoradas.
Chúng tôi cho phép quảng cáo cho các dịch vụ nội dung dành cho thiết bị di động chỉ trong các điều kiện được ghi chú ở đây.
Se permiten anuncios de servicios de contenido para móviles solo bajo las condiciones que se describen a continuación.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de di chỉ en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.